[Ngữ pháp] Danh từ + 의

Danh từ + 의
나라-> 나라의, 사전-> 사전의

1. Thường dùng dưới dạng ‘Danh từ 1 + 의 + danh từ 2’ thể hiện Danh từ 1 đang có/đang nắm giữ danh từ 2, hoặc thể hiện việc danh từ 2 thuộc vào, nằm trong danh từ 1. Lúc này có thể giản lược ‘의’.
• 그것은 아버지 우산입니다.
Cái đó là chiếc ô/dù của ba.
• 피아노(의) 소리가 들려요.
Nghe được âm thanh (của) piano.
• 우리(의) 학생이에요.
Là học sinh (của) chúng tôi.
Ví dụ 2 và 3 có thể giản lược 의

2. Với trường hợp ‘저의, 나의, 너의’ có thể chuyển thành ‘제, 내, 네’.
•  친구입니다.
Là bạn của tôi.
• 저게 책이니?
Cái đó là sách của bạn nhỉ?
•  동생이야.
Là em tôi đó.

Bài viết liên quan  4 cách dùng thông dụng của biểu hiện 으로/로

3. Với dạng thức ‘Danh từ 1 + 의 + danh từ 2’ ở trường hợp quan hệ của hai danh từ thể hiện số lượng (수량), sự so sánh, ẩn dụ (비유) hoặc có lời nói khác ở mối quan hệ giữa hai danh từ, thì ‘의’ không thể giản lược.
• 5월은 신록 계절입니다. (비유)
Tháng 5 là mùa của màu xanh tươi.
• 한 잔 술 (수량)
Một chén rượu
• 선생님 예쁜 가방 (‘선생님’과 ‘가방’ 사이에 ‘예쁜’이 있음)
Chiếc cặp xinh đẹp của cô giáo.

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

Hàn Quốc Lý Thú
Hàn Quốc Lý Thú
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com
RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

CHUYÊN MỤC HỮU ÍCH DÀNH CHO BẠN

error: Content is protected !!