1/ SECTION 1:
Từ vựng tham khảo:
· 상징: biểu tượng, tượng trưng
· 정식: chính thức
· 구별하다: phân biệt
· 부르다: gọi, kêu, đặt tên
· 명칭: Danh xưng, tên gọi
· 바탕: nền, nền tảng, cơ sở
· 문양: mẫu, hình hoa văn
· 중앙: trung tâm
· 모서리: góc, góc cạnh
· 괘: quẻ
· 밝음: trong sáng
· 순수: thuần khiết, trong sáng
· 평화: hòa bình
· 존귀: tôn quý
· 희망: hy vọng
· 나타내다: thể hiện
· 우주: vũ trụ
· 각각: từng, mỗi, một
· 건: (Quẻ) Càn
· 곤: (Quẻ) Khôn
· 감: Quẻ) Khảm
· 리: (Quẻ) Ly
· 자연: Tự nhiên
· 조화: Sự điều hòa, sự hòa hợp
· 강조한다: Khẳng định, nhấn mạnh
· 고려하다: cân nhắc, suy tính đến
· 국경일: Ngày Quốc Khánh
· 창가: cạnh cửa sổ
· 상징하다: tượng trưng
· 구성: Sự cấu thành, kết cấu, bố cục
· 구성되다: được cấu thành
· 제외하다: loại trừ, ngoại trừ, trừ ra
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
Bài dịch:
애국가
1절 : 동해물과 백두산이 마르고 닳도록 하느님이 보우하사 우리나라 만세
2절 : 남산 위에 저 소나무 철갑을 두른 듯 바람서리 불변함은 우리 기상일세
3절 : 가을 하늘 공활한데 높고 구름 없이 밝은 달은 우리 가슴 일편단심일세
4절 : 이 기상과 이 맘으로 충성을 다하여 괴로우나 즐거우나 나라 사랑하세
후렴(각 절마다) : 무궁화 삼천리 화려강산 대한사람 대한으로 길이 보전하세
1절: Dù Đông Hải khô cạn, núi Bạch Đầu mòn, Trời sẽ bảo vệ chúng ta, Tổ quốc muôn năm!
2절: Cây thông trên đỉnh Nam Sơn đứng vững vàng trong sương gió như thể được mang giáp, tinh thần quật khởi của chúng ta cũng như vậy.
3절: Trời thu trong xanh, cao ngàn dặm, không một bóng mây, trăng sáng ở trong tim ta vẫn vẹn nguyên một hình hài.
4절: Với tinh thần và trí óc, hãy trao lòng trung thành của chúng ta. Yêu đất nước dù trong gian lao hay hạnh phúc.
Điệp khúc: Sông núi hoa lệ dài ba ngàn lý mọc đầy hoa dâm bụt, người Đại Hàn mãi đi trên con đường Đại Hàn, bảo toàn cả chân lý của chúng ta.
Từ vựng tham khảo:
· 영원히: mãi mãi, forever
· 담기다: chứa đựng
· 실제로: trong thực tế, thực tiễn
· 송이: bông (hoa), nãi (chuối), chùm (trái cây)
· 상징하다: tượng trưng
· 잎: lá, cánh
· 활짝: (mở, giang, xòe) rộng
· 정부: chính phủ
· 창제하다: sáng chế
· 문장: biểu tượng, hình dấu đặc trưng (tranh hay dấu hiệu thể hiện biểu trưng về đất nước, đoàn thể hay gia đình.)
· 활용: áp dụng, ứng dụng
· 이루다: tạo nên
· 요소: yếu tố
· 비교적: tương đối, khá
· 이후: sau này, mai sau, về sau
· 문맹: nạn mù chữ, người mù chữ
· 줄어들다: giảm đi
· 발전시키다: làm cho phát riển
· 성과: thành quả
· 선정하다: tuyển chọn
· 상: phần thưởng, giải thưởng
· 정하다: định, quyết định, chọn
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
Bài dịch:
국기를 다는 날: Ngày treo quốc kì
3월 1일 (삼일절) : 일제 강점기 중 1919년에 일으킨 독립만세 운동을 기념한 날
Ngày 6 tháng 6 (ngày liệt sĩ): ngày tưởng niệm những người hy sinh vì tổ quốc (treo cờ rũ)
Ngày 17 tháng 7 (ngày lập hiến pháp): ngày kỷ niệm ngày hiến pháp đầu tiên của Hàn Quốc được ban hành vào năm 1948.
Ngày 15 tháng 8 (ngày giải phóng): ngày kỷ niệm sự giải phóng khỏi thuộc địa Nhật, giành độc lập năm 1945
Ngày 3 tháng 10 (ngày lập quốc): ngày kỷ niệm việc thành lập thủy tổ của dân tộc (nước cổ Triều Tiên) trên bán đảo Triều Tiên.
Ngày 9 tháng 10 (Ngày chữ Hangul): ngày kỷ niệm việc vua Sejong tạo ra chữ Hangul.
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook: https://www.facebook.com/hanquoclythu2018