<Trang 31> SECTION 1: 한국에는 어떤 방송과 신문이 있을까?
•소식: Tin tức
•접하다: Tiếp nhận, đón nhận
•습득하다: Tiếp thu, học hỏi, tiếp nhận
•유용하다: Hữu dụng, có ích/ sử dụng trái phép
•제공하다: Cung cấp
•대표적: Tính đại biểu, tính đại diện
•상식: Thường thức, kiến thức thông thường
•흥미: Sự hứng thú
•공중파: Sóng truyền hình
•채널: Kênh (truyền thông) (channel)
•방송하다: Phát sóng
•방송사: Đài phát thanh, đài truyền hình
•교양: Học thức, tri thức
•오락: Giải trí
•두루: Rộng lớn, bao la, bao quát, đồng đều, đều khắp
•수신료: Lệ phí cấp phép, phí đăng ký
•N(을/ 를 ) 비롯하다: Bắt đầu từ, phát sinh từ, dẫn đầu…
•실시간: Thời gian thực
•사건: Vụ việc, sự kiện
•화제: Chủ đề, chủ điểm, đề tài câu chuyện
•지면: Mặt báo
•보여주다: Cho thấy, trưng bày
•정치: Chính trị
•일간지: Nhật báo, báo phát hành hàng ngày
•전문적: Tính chuyên môn
•정기구독: Đặt mua (sách báo) định kì
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt bài 5 section 1: Bấm vào đây
=> File nghe tiếng Hàn bài 5 section 1: Bấm vào đây
Bài dịch:Từ vựng:
공중파: Sóng truyền hình
채널: Kênh (truyền thông) (channel)
부담: trọng trách, gánh nặng
자유롭게: một cách tự do
시청하다: nghe nhìn
단: Chỉ, duy chỉ, nhưng, tuy nhiên
수신료: Lệ phí cấp phép, phí đăng ký
장점: ưu điểm, điểm mạnh
Bài dịch:
Nếu muốn xem thêm các chương trình đa dạng trên TV?
KBS, EBS, MBC, SBS được gọi là các kênh sóng truyền hình có thể xem một cách tự do mà không phải chịu phí đặc biệt nào (tuy nhiên, ngoại trừ kênh KBS thu phí đăng ký). Thế nhưng, có cách để bạn có thể xem được nhiều chương trình vô cùng đa dạng nếu mỗi tháng bạn chịu trả một mức phí nào đó. Điển hình là truyền hình cáp (케이블 방송). Ở truyền hình cáp, mọi người có thể xem các chương trình thuộc lĩnh vực quan tâm của mỗi người suốt 24h thông qua khoảng trên 100 kênh về phim truyền hình, phim điện ảnh, giải trí, tin tức, thể thao, mua sắm tại nhà, tôn giáo, giáo dục, …Ngoài ra còn cung cấp dịch vụ có thể xem lại chương trình đã phát sóng trước đó thông qua sóng truyền hình nên có một điểm hay là mọi người có thể xem bất kể thời gian nào.
<Trang 32> SECTION 2: 한국에서 인터넷은 어떻게 사용되고 있을까?
•발전하다: Phát triển
•스스로: Tự thân, tự mình, tự giác
•찾아내다: Tìm thấy, tìm ra
•전달하다: Truyền đạt, đưa, chuyển
•공유하다: Chia sẻ
•방식: Phương thức, hình thức
•연결되다: Được kết nối, được liên kết
•얻다: Nhận được, có được
•평가받다: Được đánh giá
•널리: Một cách rộng rãi
•손쉽다: Dễ sử dụng, dễ thực hiện
•문서: Tài liệu, tư liệu
•분야: Lĩnh vực
•이민자: Người nhập cư
•출신: Sự xuất thân
•주목하다: Chú ý, để ý
•공유하다: Chia sẻ
•실시간: Thời gian thực
•의사소통하다: Trao đổi, giao tiếp
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch bài 5 section 2 tiếng Việt: Bấm vào đây
=> Luyện nghe tiếng Hàn bài 5 section 2: Bấm vào đây
Bài dịch:
Từ vựng:
파고들다: đi sâu vào
카카오톡: Kakao talk
트위터:Twitter
페이스북: Facebook
블로그: Blog
나누기: sự chia, phép chia
특성: đặc tính
기업: danh nghiệp
마케팅: marketing
Bài dịch:
Mạng xã hội đi sâu vào đời sống của người Hàn Quốc.
Ở Hàn Quốc nhiều người cũng đang sử dụng các mạng xã hội đa dạng như Kakaotalk, Twitter, Facebook, Blog,.. Thông qua mạng xã hội, bạn không chỉ trao đổi tin tức với bạn bè hoặc gia đình mà còn chia sẻ với nhau những thứ mình quan tâm với cả những người không quen biết. Gần đây, bằng cách tận dụng các đặc tính của mạng xã hội, nó đã và đang được sử dụng đa dạng trong marketing hay quảng cáo của cá nhân, doanh nghiệp.
>> Xem các bài học khác của lớp 5 chương trình KIIP: Bấm vào đây
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook: https://www.facebook.com/hanquoclythu2018