Last Updated on 05/09/2025 by Hàn Quốc Lý Thú
Ngữ pháp 만큼 thường được dùng để so sánh mức độ, giới hạn hoặc nhấn mạnh “bằng, như, giống như”. Đây là một cấu trúc rất quan trọng trong tiếng Hàn, xuất hiện nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong đề thi TOPIK.
1. Cấu trúc N + 만큼:
👉 Dùng để mô tả sự tương đồng về mức độ/giới hạn giữa hai danh từ ở mệnh đề trước và mệnh đề sau
👉 Có thể dịch sang tiếng Việt: “bằng, như, giống như”.
내 동생은 어느새 나만큼 키가 컸다.
Em tôi thoáng chốc đã cao bằng tôi rồi.
국이 끓으면 반 수저만큼 소금을 넣으세요.
Khi canh sôi thì cho muối vào khoảng nửa thìa.
유리 씨만큼 한국어를 잘 했으면 좋겠어요.
Nếu tôi giỏi tiếng Hàn giống như Yu-ri thì tốt biết bao
나도 형만큼 잘할 수 있으니까 걱정하지 마세요.
Tôi cũng có thể làm tốt như anh trai nên đừng lo lắng.
2. Cấu trúc N1만큼 N2도 없다
👉 Thể hiện ý nghĩa: thứ khác không thể so sánh được với N1.
👉 Nhấn mạnh: “Không có cái gì bằng… / Không có ai như…”.
👉 Thể hiện sự so sánh nhất về tình cảm, mức độ, năng lực.
우리 부모님만큼 나를 잘 아는 사람도 없을 거예요.
Chắc chắn sẽ không có ai hiểu tôi bằng bố mẹ tôi.
그 남자만큼 유리 씨를 사랑하는 사람도 없어요.
Không có ai yêu Yu-ri bằng người đàn ông đó.
이것만큼 맛있는 음식도 없을 것 같아요.
Có lẽ không có món ăn nào ngon bằng món này
3. Biểu hiện tương tự: 만치
👉 Trong nhiều trường hợp, 만큼 và 만치 có thể thay thế cho nhau mà không làm thay đổi nghĩa.
오늘도 어제만큼 날씨가 좋네요.
오늘도 어제만치 날씨가 좋네요.
Hôm nay thời tiết cũng đẹp như hôm qua.
Bảng So Sánh Cấu Trúc 만큼 trong tiếng Hàn:
Cấu trúc | Cách dùng | Ý nghĩa | Ví dụ | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
만큼 | Gắn sau danh từ | So sánh ngang bằng: “bằng, như, giống như” | 내 동생은 나만큼 키가 크다. | Em tôi cao bằng tôi. |
유리 씨만큼 한국어를 잘했으면 좋겠어요. | Ước gì tôi giỏi tiếng Hàn như Yu-ri. | |||
-(으)ㄴ/는 만큼 | Gắn sau động từ, tính từ (thì hiện tại/quá khứ) | Chỉ mức độ tương ứng/ bao nhiêu thì bấy nhiêu/ kết quả tương xứng | 열심히 공부한 만큼 성적이 올랐다. | Tôi học chăm chỉ bao nhiêu thì điểm số tăng lên bấy nhiêu. |
도와준 만큼 보답할 거예요. | Tôi sẽ đền đáp đúng bằng mức mà bạn đã giúp tôi. | |||
-(으)ㄹ 만큼 | Gắn sau động từ (thì tương lai/khả năng) | Chỉ mức độ đến mức, đủ để, đến nỗi | 목이 마를 만큼 달렸다. | Tôi chạy đến nỗi khát khô cả cổ. |
웃다가 배가 아플 만큼 즐거웠어요. | Tôi cười nhiều đến mức đau cả bụng. |
Xem thêm 2 bài viết này để hiểu rõ hơn:
1. Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는 만큼 ở đây
2. Động từ + -(으)ㄹ 만큼 ở đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp, TOPIK 1: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp, TOPIK 2: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú