1. Gắn vào sau động từ, diễn tả ý nghĩa có một ít khả năng xảy ra hành vi hay sự thật nào đấy (thể hiện khả năng xảy ra sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện tuy không lớn nhưng vẫn có thể xảy ra.). Có thể dịch tương đương trong tiếng Việt là ‘có khả năng sẽ…’, ‘có thể sẽ…’
시험 볼 때 늦게 가면 못 들어가는 수가 있어요.
Khi thi nếu đi trễ có khả năng sẽ không được vào bên trong.
그렇게 놀다가는 후회하는 수가 있으니 적당히 놀아라.
Vì có thể sẽ hối hận nếu cứ chơi bời như vậy nên hãy chơi có chừng mực.
가 보았던 길이라도 깜빡 길을 헤매는 수가 있다.
Dù là con đường đã từng đi cũng có thể sẽ chợt (quên đường) đi lòng vòng.
약도 과하면 독이 되는 수가 있다.
Nếu quá thuốc thì có thể sẽ trở thành độc hại.
국제 관계에서는 언제나 예상 밖의 변수가 작용하는 수가 있다.
Trong quan hệ quốc tế, biến số ngoài dự tính luôn có khả năng sẽ tác động tới.
2. Chủ yếu sử dụng khi thể hiện việc nếu tiếp tục hành vi nào đó thì có thể phát sinh, nảy sinh kết quả không tốt.
너처럼 그렇게 돈을 펑펑 쓰다가는 거지가 되는 수가 있어요.
Giống như cậu, nếu cứ dùng tiền ào ào như thế thì có thể sẽ thành kẻ ăn mày mất.
이대로 방치하다가는 우리의 소중한 문화재가 사라져 버리는 수가 있어요.
Nếu cứ bỏ mặc như thế này thì di sản văn hóa quan trọng của chúng ta có thể sẽ bị mất hết.
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú