Last Updated on 28/11/2025 by Hàn Quốc Lý Thú
1. Cách dùng và ý nghĩa:
Động từ + -아/어다가 diễn tả sắc thái ý nghĩa ‘sau khi thực hiện hành động nào đó ở vế trước rồi lấy kết quả của hành động đó thực hiện tiếp hành động mà vế sau diễn đạt’.
Tức là: “làm hành động A ở chỗ này, rồi đem kết quả của A để thực hiện hành động B ở nơi khác”.
- Hành động ở mệnh đề trước là nguồn gốc / nguyên liệu / kết quả.
- Hành động ở mệnh đề sau là nơi sử dụng kết quả đó, thường ở chỗ khác với hành động trước.
Có thể sử dụng dạng rút gọn -아/어다.
(Phải có hành động ở mệnh đề trước thì mới có hành động ở mệnh đề sau. Hành động ở mệnh đề sau xảy ra ở nơi khác với hành động ở mệnh đề trước).

가: 엄마, 과일 좀 있어요?
Mẹ ơi, có ít hoa quả nào không?
나: 응, 냉장고에 있으니까 꺼내다가 먹어.
Ừ, trong tủ lạnh có đấy, mang ra ăn đi con. (chỗ ăn khác chỗ lấy)
가: 은행에 가요?
Bạn đến ngân hàng à?
나: 네, 돈을 좀 찾아다가 하숙비를 내려고 해요.
Vâng, tôi định đi rút tiền rồi đem đóng học phí.
어제 시장에서 만두를 사다가 먹었습니다.
Hôm qua tôi mua bánh bao ở chợ rồi ăn chúng. (Tôi mua bánh bao ở chợ và ăn ở chỗ khác, không phải ở chợ).
과자를 만들어다가 학교 친구들이랑 같이 먹 었어요.
Tôi làm kẹo rồi ăn cùng với các bạn trong trường. (Tôi làm kẹo ở một chỗ và ăn cùng các bạn ở chỗ khác).
영미야, 부엌에서 쟁반 좀 가져다 줄래?
Yeoungmi à, bạn có thể mang cái khay từ trong bếp ra giúp tôi được không?
2. Lưu ý:
(1) -아/어다가 không kết hợp trực tiếp với thì quá khứ và tương lai.
남은 음식을 포장했다가 집에서 먹었어요. (X)
남은 음식을 포장하겠다가 집에서 먹었어요. (X)
-> 남은 음식을 포장해다가 집에서 먹었어요. (〇)
Tôi đóng gói đồ ăn thừa rồi đem về nhà ăn.
(2) Khi sử dụng biểu hiện -아/어다가 để nhờ cậy người khác thì dùng dạng -아/어다 주다.
So sánh -아/어다 주다 với -아/어 주다:
- -아/어 주다: nhấn mạnh vào việc giúp đỡ người khác, không quan tâm vật/hành động có di chuyển sang chỗ khác hay không.
- -아/어다 주다: ngoài giúp đỡ còn nhấn mạnh kết quả của hành động được mang/đưa đến nơi khác.
Ví dụ:
- 엄마가 숙제를 도와 주셨어요.
Mẹ đã giúp tôi làm bài tập. (giúp đỡ đơn thuần) - 엄마가 시장에서 장을 사다가 집에 가져다 주셨어요.
Mẹ đi chợ mua đồ rồi mang về nhà giúp tôi. (giúp + đưa kết quả đến nơi khác)

Hữu ích cho bạn đây:
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn: Hàn Quốc Lý Thú
