[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다

0
42513

Động từ + 다시피

1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: “biết, nhìn, cảm thấy, nghe….(‘알다, 보다, 느끼다, 듣다, 짐작하다, 깨닫다, 예상하다’…)” tạo nên nghĩa “như …đã biết, như… đã nghe, như…đã thấy” và thường được dùng khi khẳng định sự xác nhận nội dung ở vế sau. Tương đương với nghĩa tiếng Việt là “như….đã….”.

너도 다시피 우리는 지금 서로 도와야 해요.
Như bạn cũng biết bây giờ chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.

우리 모두 느끼다시피 지금 날씨에는 어디에도 갈 수 없다.
Như tất cả chúng ta đã nhận thấy không thể đi đâu ở thời tiết như hiện giờ.

민수 씨도 짐작하다시피 상황이 별로 좋지 않습니다.
Cũng như Min-su đã phỏng đoán hoàn cảnh không mấy tốt đẹp cả.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 만에

보시다시피 여기 아무도 없습니다.
Như đã thấy không có ai ở đây cả.

2. Ngoài ra nó cũng thể hiện việc thực hiện vế sau giống như làm ở vế trước. Có thể dịch sang tiếng Việt là “như, gần như”
기분이 좋아서 아이가 날다시피 가게로 뛰어갔다.
Tâm trạng vui nên đứa bé chạy như bay đến cửa hàng.

너무 피곤해서 기다시피 방에 들어갔다.
Quá mệt mỏi nên tôi bước như bò lê vào phòng.

아파서 쓰러지다시피 침대에 누웠다.
Vì đau mỏi nên tôi đã nằm xuống giường mà như ngã khụy.

기차 시간이 다 되어서 뛰다시피 역으로 들어갔다.
Vì đã đến giờ tàu nên tôi đi như chạy vào ga tàu.

3. Có thể sử dụng cùng với quá khứ ‘았/었’ và tương lai.phỏng đoán ‘겠’.
여러분도 들었다시피 이곳에서는 담배를 피울 수 없습니다.
Như quý vị cũng đã được nghe không thể hút thuốc lá ở nơi này.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라는

너도 배웠다시피 경주는 신라의 옛 수도이다.
Như bạn cũng đã được học Gyeongju là thủ đô của vương triều Silla ngày xưa.

너도 짐작하겠다시피 민수가 그 제안을 수락했어.
Như bạn đã định phỏng đoán Min-su  đã chấp thuận đề nghị đó.

Động từ + 다시피 하다.

Trường hợp cấu trúc này được dùng ở cuối câu dưới dạng 다시피 하다, biểu hiện nghĩa “Mặc dù trên thực tế không hoàn toàn giống như ý nghĩa mà động từ đứng trước cấu trúc biểu hiện nhưng cũng gần như vậy”. Trong trường hợp này, nó có thể kết hợp với mọi động từ.
시험 공부 하느라 밤을 새우다시피 했어요.
Vì học thi mà gần như phải thức thâu đêm.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 모양이다 "chắc là, có vẻ, dường như"

오늘 커피 한 잔 겨우 마시고 종일 굶다시피 했다.
Hôm nay đã uống một ly cà phê một cách chật vật và cả ngày gần như nhịn đói.

매일 친구 집에 가서 같이 살다시피 한다.
Bạn đến nhà hàng ngày nên chẳng khác nào như đang sống cùng nhau.

다이어트를 하느라고 물만 마시다시피 하면서 살을 뺐다.
Vì ăn kiêng nên gần như chỉ vừa uống nước vừa giảm cân.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here