Động từ + 자면 (1)
Thể hiện nghĩa giả định ý định hay suy nghĩ nào đó ở vế trước, từ đó vế sau trở thành điều kiện hay kết quả. Tương đương với nghĩa tiếng Việt ‘nếu định… thì, nếu muốn…thì’. Cấu trúc này không thể dùng chung với thể phủ định như 못 hoặc -지 못하다, -지 말다. Có thể được thay bằng cấu trúc -으려면 mà không làm thay đổi nghĩa
유학을 하자면 돈이 많이 필요해요.
Nếu định đi du học thì cần rất nhiều tiền.
좋은 회사에 취업하자면 실력이 있어야 합니다.
Nếu muốn tìm được việc làm ở một công ty tốt thì phải có thực lực.
성공하자면 많은 노력이 있어야 할 것이다.
Nếu muốn thành công thì sẽ phải nỗ lực rất nhiều.
저희 가족을 소개하자면 아버지, 어머니, 동생 그리고 저입니다.
Nếu để giới thiệu gia đình của tôi thì đó là bố, mẹ, em và tôi.
Một số ví dụ khác:
연습을 더 하자면 더 할 수도 있어.
오늘 일을 끝내자면 부지런히 해야겠다.
원하는 악기를 사자면 이 돈으로는 부족해요.
가: 요즘 공부에 열심이구나?
나: 시험에 합격하자면 이렇게 공부하는 것도 모자라요.
Lưu ý:
Mẫu câu -자면 không thể kết hợp với các cấu trúc phủ định như 못 hay -지 못하다, -지 말다 nhưng chỉ có thể đi với cấu trúc phủ định 안 hay -지 않다.
후회하지 말자면 열심히 공부해 두어야 합니다.(X)
후회하지 않자면 열심히 공부해 두어야 합니다.(O)
Động từ + 자면 (2)
Là hình thái kết hợp của dẫn dụng gián tiếp đề nghị rủ rê ‘자고 하다’ và điều kiện ‘(으)면’ nhằm thể hiện giả định điều mà ai đó đề nghị hoặc khuyên nhủ. Tương đương với nghĩa tiếng Việt ‘nếu rủ…thì, nếu đề nghị… thì’
내가 먹기 싫어도 네가 먹자면 먹어야지 뭐.
Tôi dù có gét việc ăn uống thì nếu cậu rủ ăn thì sẽ phải ăn chứ.
친구가 가자면 천 리 길도 따라갈 거야.
Nếu bạn bè rủ đi thì đường thiên lý (ngàn dặm) cũng sẽ đi theo.
아내가 하자면 하자는 대로 해야겠지요?
Nếu vợ đề nghị làm thì sẽ phải làm theo chứ đúng không?
저렇게 멋진 남자가 결혼하자면 얼마나 기쁠까!
Nếu người đàn ông tuyệt vời như thế kia đề nghị kết hôn thì sẽ vui biết bao nhiêu! (sẽ vui biết mấy!)
네가 그러지 말자면 나도 안 할게.
Nếu cậu đề nghị đừng làm như vậy thì mình cũng sẽ không làm vậy.
가: 오늘은 오랜만에 삼겹살을 먹으러 가자.
나: 그래. 네가 먹자면 먹어야지.
Lâu ngày rồi nay chúng ta cùng đi ăn thịt ba chỉ nướng đi.
Đúng đó. Nếu bạn rủ ăn cùng thì phải ăn chứ.
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú