Động từ/ tính từ + 으며/며
보다 => 보며
먹다 => 먹으며
크다 => 크며
굵다 => 굵으며
1. [A으며 B] là biểu hiện được sử dụng để liên kết 2 vế A và B, thường được dùng trong văn viết. Trong đó A và B là 2 trạng thái, sự việc tương tự nhau.
부산은 바다로 유명하며 강원도는 산으로 유명합니다
Busan nổi tiếng với biển và Gangwondo nổi tiếng với núi.
오늘 한국은 축구 경기를 하며 중국은 농구 경기를 한다
Hôm nay Hàn Quốc thi đấu bóng đá còn Trung Quốc thi đấu bóng rổ.
2. Biểu hiện tương tự là 고. 고 thường hay xuất hiện khi nói và cũng có xuất hiện trong văn viết. 며 thì hay dùng trong văn viết hơn 고.
내 친구는 공부도 잘하며 성격도 좋다
= 내 친구는 공부도 잘하고 성격도 좋다
Bạn tôi học cũng giỏi và tính cách cũng tốt nữa.
3. Thì quá khứ ta dùng dạng 았/었. Thì tương lai hoặc phỏng đoán ta dùng dạng 겠
제가 어제 만난 남자는 멋있었으며 친절했습니다
Người đàn ông tôi gặp hôm qua đã rất tuyệt và tử tế
내일은 날씨가 춥겠으며 바람도 불겠습니다
Ngày mai thời tiết sẽ lạnh và cũng sẽ có gió
4. Nếu phía trước là danh từ thì sử dụng dạng (이)며. Xem thêm tại đây
한국은 IT 강대국이며 중국은 스포츠 강대국이다
Hàn Quốc là cường quốc về IT và Trung Quốc là cường quốc thể thao.
Xem thêm ý nghĩa khác tại Động từ/ tính từ + 으며/며 (2)
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú