[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (2) : Vừa … vừa

0
22296

Động từ/ tính từ + 으며/며
보다 => 보며
먹다 => 먹으며
크다 => 크며
굵다 => 굵으며

1. [A으며 B] Khi sử dụng cùng động từ, nó diễn tả 2 hành động A và B đồng thời cùng diễn ra, thường dùng trong văn viết.
친구가 책을 읽으며 커피를 마신다
Đứa bạn vừa đọc sách vừa uống cà phê

저는 텔레비전을 보며 식사를 합니다
Tôi vừa ăn vừa xem phim

2. [A으며 B] Khi sử dụng cùng tính từ, nó diễn tả 2 trạng thái A và B đồng thời cùng tồn tại, thường dùng trong văn viết.
이 컴퓨터는 크기도 작으며 값도 싸다
Chiếc máy vi tính này kích cỡ vừa nhỏ giá cả lại vừa rẻ

방이 깨끗하며 넓다
Căn phòng vừa sạch sẽ vừa rộng rãi

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + 면서도/으면서도

3. [A으며 B] Chủ ngữ trong vế A và B phải là 1.
(나는) 영화를 보며 (나는) 음료수를 마신다
Tôi vừa xem phim vừa uống đồ uống

(친구가) 전화를 하며 (친구가) 게임을 한다
Đứa bạn vừa điện thoại vừa chơi game.

4. Có biểu hiện tương tự là (으)면서. Xem thêm tại đây
나는 책을 읽으며 커피를 마신다
나는 책을 읽으면서 커피를 마신다
Tôi vừa đọc sách vừa uống cà phê

방이 깨끗하며 넓다
방이 깨끗하면서 넓다
Căn phòng vừa sạch vừa rộng

5. Khi sử dụng với danh từ thì dùng dạng (이)며. Xem thêm tại đây
저 사람은 회사원이며 학생이에요
Người đó vừa là nhân viên văn phòng vừa là sinh viên.

Xem thêm ý nghĩa khác tại Động từ/ tính từ + 으며/며 (1)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 듯이 (1)

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here