[Ngữ pháp] Danh từ + 에 불과하지만

0
3544

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
 
A: 주말 회사 야유회가 취소될 것 같아요. 태풍주의보가 발령됐어요.
Hình như buổi dã ngoại của công ty vào cuối tuần sẽ bị hủy. Bản tin thời tiết về cơn bão đã được cảnh báo.
B: 저도 일기예보를 봤어요. 태풍의 이동 예상 경로를 보니까 남부 지방에 상륙해서 동해안으로 빠져나가더라고요.
Tôi cũng đã xem dự báo thời tiết. Xem lộ trình dự đoán sự biến động của cơn bão thì thấy nó đổ bộ vào khu vực phía Nam và thoát ra khỏi bờ biển Đông.
A: 우리 지역은 태풍의 직접적인 영향권에 들 거라고 하니까 더 걱정이에요.
Bởi vì nghe nói rằng khu vực của chúng ta nằm trong phạm vi ảnh hưởng trực tiếp của cơn bão nên tôi càng lo lắng hơn.
B: 게다가 지금은 소형 태풍에 불과하지만 북상하면서 초대형 태풍으로 발전할 가능성이 크대요.
Hơn nữa bây giờ chỉ là cơn bão loại nhỏ nhưng nghe nói nó di chuyển về phía Bắc thì có khả năng lớn sẽ phát triển thành cơn bão dạng siêu lớn.
A: 강풍에 폭우까지 동반한다니까 집의 창틀을 단단히 고정하고 외출도 하지 말아야겠어요.
Bởi vì nghe nói từ cơn gió mạnh cho đến trận mưa lớn kèm theo nên phải cố định khung cửa sổ nhà một cách vững chắc và cũng đừng đi ra ngoài.
B: 이번 토요일에는 집에서 재난 방송을 보면서 상황을 주시하는 게 좋을 것 같아요.
Thật tốt nếu thứ 7 này ở nhà xem phát sóng thảm họa và chăm chú theo dõi tình hình.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + (으)러 가는데

Từ vựng:
태풍주의보: bản tin thời tiết về cơn bão
발령: sự cảnh báo
경로: lộ trình
상륙: sự đổ bộ
빠져나가다: thoát khỏi
강풍: cơn gió mạnh
폭우: trận mưa lớn
동반: sự đi cùng, kèm theo
단단히: một cách vững chắc
주시: sự chăm chú theo dõi


N에 불과하지만
Được gắn vào danh từ dùng thể hiện mặc dù ở hiện tại trạng thái nào đó không thể trở thành tiêu chuẩn mức độ nhất định nhưng sau này nó có khả năng sẽ thành như vế sau.
그 가수는 아직 신인에 불과하지만 대스타로 발전할 수 있다고 봅니다.
Ca sĩ đó vẫn còn là gương mặt mới nhưng mà tôi nghĩ anh ấy có thể phát triển thành ngôi sao lớn.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + 기라도 하면

김영호 선수는 이제 첫발을 뗀 새내기 국가 대표에 불과하지만 앞으로 우리 대표팀의 주축선수가 될 것이라고 확신합니다.
Cầu thủ Kim Yeong Hoo hiện tại là người mới bước chân vào đội tuyển quốc gia nhưng tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ trở thành cầu thủ chính của đội tuyển chúng ta trong tương lai.

지금은 작은 문제에 불과하지만 머지않은 미래에 큰 문제가 될 가능성이 큽니다.
Bây giờ chỉ là vấn đề nhỏ nhưng trong tương lai gần nó có khả năng lớn sẽ trở thành vấn đề lớn.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거니와 ‘...thêm vào đó’

Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here