Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 어? 인터넷 드라마에서 저 모자를 봤어. 요즘 인터넷 쇼핑몰에서 인기라던데.
Ơ? Tôi đã thấy cái mũ truyền thống kia ở trong phim truyền hình internet. Dạo này nó phổ biến trong các trung tâm mua sắm internet nhỉ.
B: 저건 갓이라고 하는데 조선 시대에 남자 양반들이 일상생활에서 쓰던 거야.
Đó gọi là mũ truyền thống mà những người đàn ông quý tộc thời đại Joseon dùng trong sinh hoạt hàng ngày đó.
A: 양반이라면 신분이 높은 사람을 말하는 거지?
Nếu là quý tộc thì ý là đề cập đến người có thân phận cao hả?
B: 맞아. 조선 시대의 복식은 신분에 의해 정해졌는데 가장 높은 신분인 양반만 저 갓을 썼어.
Đúng vậy. Trang phục của thời đại Joseon được quy định theo thân phận, mà chỉ quý tộc có thân phận cao nhất mới đội mũ thuyền thống đó.
A: 그럼 드라마에서 갓을 안 쓴 남자들은 신분이 낮은 사람들이야?
Nếu vậy thì những người đàn ông không đội mũ truyền thống ở trong phim là những người có thân phận thấp hả?
B: 그럴 가능성이 있지. 중인, 상민, 천민 계급은 다른 종류의 모자를 썼대.
Có khả năng là như thế. Nghe bảo họ dùng nhiều loại mũ khác nhau theo giai cấp giới thượng lưu, thường dân và tiện dân.
Từ vựng:
갓: mũ truyền thống (Gat)
양반: quý tộc
신분: thân phận
복식: trang phục
중인: giới trung lưu
상민: thường dân
천민: tiện dân
계급: giai cấp
N에 의해
Gắn vào danh từ thể hiện điều đó trở thành căn cứ, tiêu chuẩn hay phương pháp. Trong 에 의해서 có thể giản lược 서 để dùng dưới dạng 에 의해.
이 피부병은 곰팡이균에 의해 발생하는 것으로 알려져 있다.
Bệnh da liễu này được biết do vi khuẩn nấm mốc làm phát sinh.
가치관은 개인의 경험에 의해 형성되고 축적된다.
Giá trị quan được hình thành và tích lũy bằng kinh nghiệm cá nhân.
공금을 개인적으로 사용한 것으로 밝혀져 그는 회사 내규에 의해 해고되었다.
Việc sử dụng công quỹ với mục đích cá nhân được làm sáng tỏ và anh ấy đã bị sa thải theo nội quy công ty.
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn