[Ngữ pháp] Động từ + 노라면

0
6375

Động từ + 노라면

1. Ngữ pháp này biểu hiện việc nếu liên tục, thường xuyên làm một việc gì đó ở vế trước thì sẽ cho ra một kết quả tương tự ở vế sau. Có biểu hiện tương tự là “V + 다가 보면”. So với 다가 보면, 다 보면 thì 노라면 được sử dụng một cách xưa cũ hơn.

노라면 언젠가는 행복한 날이 오겠지.
Nếu cứ tiếp tục sống thì sớm muộn ngày hạnh phúc sẽ đến.

성실히 취업 준비를 하노라면 반드시 취직을 할 수 있을 것이다.
Cứ chuẩn bị tìm việc một cách thành thực nhất định sẽ có thể tìm được việc.

힘들어도 포기하지 않고 계속 노력하노라면 반드시 성공할 거예요.
Dù khó khăn nếu không ngừng nỗ lực và không chịu từ bỏ chắc chắn sẽ thành công.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 더러/보고 Biểu hiện tương tự 에게/한테

한국음악을 듣노라면 한국어를 잘 할 수있습니다.
Cứ nghe nhạc Hàn Quốc nhiều thì sẽ có thể giỏi tiếng Hàn.

꾸준히 운동하노라면 건강이 회복될 거예요.
Cứ kiên trì tập thể dục thì sức khỏe sẽ hồi phục.

2. Nếu vế trước sử dụng ‘있다. 없다’ kết hợp cùng 노라면 thì nó mang ý nghĩa trạng thái đó liên tục được duy trì.

공원에 조용히 앉아 있노라면 마음이 편안해지고 정신도 맑아진다. 
Nếu cứ ngồi yên tĩnh trong công viên tâm hồn sẽ trở nên bình an và tinh thần cũng trở nên sáng suốt.

집에 혼자 있노라면 부모님 생각에 쓸쓸한 기분이 든다.
Nếu cứ ở nhà một mình, suy nghĩ của bố mẹ sẽ có cảm giác đơn độc, cô quạnh.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 건가요?

이렇게 학생이 없노라면 학교 문을 닫아야지요. 
Nếu cứ không có học sinh như thế này thì trường nên đóng cửa chứ.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here