TỪ VỰNG (TRANG 64)
하나: 1 =>한 명
둘: 2 =>두 명
셋: 3 =>세 명
넷: 4 =>네 명
다섯: 5
여섯: 6
일곱:7
여덟:8
아홉:9
열:10
열하나:11 =>열한 명
열두:12 =>열두 명
스물:20 =>스무 명
서른:30
마흔:40
쉰:50
예순:60
일흔:70
여든:80
아흔:90
시간: thời gian
시: giờ
분: phút
수업을 하다: Học, đang trong tiết học
운동하다: Tập thể dục
점심을 먹다: Ăn trưa
한국어를 공부하다: Học tiếng Hàn
문법(TRANG 65)
1/ ~ 부터 ~ 까지: Bấm vào đây để xem chi tiết
Thể hiện sự kết thúc , sau cùng , tận cùng của một địa điểm hay thời gian
아침부터 저녁까지 일만 했어요.
Tôi đã làm việc từ sáng tới tối
Tôi đã họp từ 9 giờ cho tới 11 giờ.
Hãy dọn dẹp từ đây cho đến chỗ kia.
Hàn Quốc nóng từ tháng 6 đến tháng 8.
일어나다: Dậy
세수하다: Rửa mặt
옷을 입다:Mặc quần áo
잠을 자다:Ngủ
친구를 만나다: Gặp bạn
한국어를 배우다: Học tiếng Hàn
출근하다: đi làm
일하다: làm
퇴근하다: tan làm
2/ -안-
Thể hiện việc ko đúng như thế (nghĩa phủ đinh) hoặc người nói thể hiện ko nghĩ sẽ làm việc nào đó . Đây là hình thức phủ định ngắn (dạng rút gọn)
일요일에는 회사에 안 가요
Chủ nhật tôi không đến côngg ty .
제 방은 별로 안 커요
Phòng tôi đặc biệt ko được rộng lắm
Với trường hợp của động từ dạng ‘danh từ’ + 하다 như ‘청소하다, 전화하다, 숙제하다, 공부하다, 일하다, 운동하다,…’ khi kết hợp với sử dụng bởi dạng ‘danh từ (을/를)안 하다’ (을/를) có thể dùng hoặc lược bỏ (với tính từ cũng dạng như vậy thì lại ko áp dụng)
아직 청소를 안 했어요 (O)
Hiện vẫn chưa dọn dẹp ạ
아직 안 청소했어요 ( X)
———————————
민수 씨에께 전화를 안 헸어요?(O)
Vẫn chưa gọi điện cho Min-su sao?
민수 씨에께 안 전화했어요?(X)
아직 밥 안 먹었요?
Vẫn chưa ăn cơm sau
부장님, 아직 회의를 시작하지 않았습니다.
Trưởng phòng, cuộc họp vẫn chưa đc bắt đầu ạ.
오늘 시간이 안 있어요.(X)
오늘 시간이 없어요.(O)
Hôm nay tôi ko có thời gian.
———————————-
저는 일본어를 안 알아요.(X)
저는 일본어를 몰라요.(O)
Tôi ko biết tiếng Nhật
말하기 (TRANG 68)
1/ 안젤라 씨가 동료와 주말 이야기를 해요. 다음과 같이 이야기 해보세요. Angela và đồng nghiệp đang nói chuyện về cuối tuần. Hãy thử nói giống đoạn văn dưới đây.
동료: 안젤라 씨 주말에 일해요?
Đồng nghiệp: Angela, cuối tuần bạn có làm việc không?
안젤라: 아니요,일 안 해요.주말에 한국어를 배워요.
Không, không có làm việc. Cuối tuần tôi học tiếng Hàn
동료: 몇 시부터 몇시까지 배워요?
Đồng nghiệp: Học từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?
안젤라:10시부터 12시까지 배워요.
Học từ 10 giờ tới 12 giờ.
Học tiếng Hàn/ 10h~12h
Học tennis/ 5h~6h
2/ 여러분은 주말에 무엇을 해요? 친구와 이야기해 보세요.
Mọi người cuối tuần làm gì thế? Hãy cùng bạn bè nói chuyện thử nhé.
Jamshid, chủ nhật này anh có đi làm không?
잠시드(남): 아니요, 출근을 안 해요. 하지만 이번 토요일에는 출근을 해요. 일이 많아요.
Không, tôi không đi làm. Nhưng thứ bảy này tôi sẽ đi làm. Có nhiều việc lắm.
친구(여): 그래요? 토요일에 몇 시부터 몇 시까지 일을 해요?
Vậy sao? Thứ bảy bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
잠시드(남): 아침 9시부터 저녁 6시까지 해요.
Tôi làm từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều.
1/ 다음 글과 읽고 질문에 답해 보세요. Hãy đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.
Angela thức dậy lúc 6 giờ sáng. Từ 6 giờ đến 7 giờ thì tập thể dục ở công viên gần nhà. Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều thì làm việc tại văn phòng. 6 giờ tối thì mua đồ ở siêu thị. Buổi tối thì ko tâp thể dục. Từ 8 giờ tối thì làm bài tập tiếng Hàn. Và 10 giờ rưỡi thì đi ngủ.
1) 맞으면 O, 틀리면 X하세요. Đúng điền O, sai điền X
안젤라 씨는 일곱시에 일어나요. Angella thức dậy lúc 7h
안젤라 씨는 오전 여덟 시부 터 일해요. Angella làm việc từ 8h sáng
2) 안젤라 씨는 몇시에 마트에 가요? Angella mấy giờ đi siêu thị?
3) 안젤라 씨는 몇시에 자요? Angella mấy giờ đi ngủ?
2/ 여러분은 매일 뭐 해요? 하루 일과를 써보세요. Bạn làm gì mỗi ngày. Hãy viết ra thói quen hằng ngày của bạn.
문화와 정보 (TRANG 70)
한국인의 일과 생활. Cuộc sống sinh hoạt và làm việc của người Hàn Quốc
한국인은 일을 얼마나 많이 할까요? 한국 사람들은 보통 월요일부터 금요일까지 일을 해요.보통 하루에 8시간 일을 해요. 일을 많으면 밤까지 일을 해요.그리고 주말에도 일을 해요.그렇지만 일주일에 52시간 이상 일하면 안 돼요. 학생들은 9시까지 학교에 가요. 초등학생은 2시쯤 고등학생은 5시쯤 집에 가요.
Người Hàn làm việc nhiều đến cỡ nào? Người Hàn thường làm từ thứ 2 đến thứ 6. Thông thường mỗi ngày làm việc 8 tiếng. Nếu việc nhiều quá thì làm đến khuya. Và dù là cuối tuần vẫn phải làm việc. Thế nhưng nếu trong 1 tuần làm việc trên 52 tiếng thì không được. Học sinh thì đến trường trước 9h. Học sinh cấp 2 thì tầm 2 giờ, học sinh cấp 3 thì khoảng 5 giờ thì về nhà.
Người Hàn Quốc làm việc bao nhiêu giờ trong một ngày?
한국 학생은 몇 시부터 몇 시까지학교에서 공부해요?
Sinh viên Hàn Quốc đến trường học từ mấy giờ đến mấy giờ?
여러분 교향에서는 보통 몇 시부터 몇 시까지 일해요?학생들은몇 시에 학교에 가요? Ở chỗ các bạn mọi người đi làm từ mấy giờ đến mấy giờ? Học sinh học lúc mấy giờ?
발음 (TRANG 71)
1/ 다음을 듣고 따라 읽으세요
주말에[주마레]: cuối tuần
몇 시부터[멷 씨부터]: Từ mấy giờ
저녁에[저녀게]: buổi tối
2/ 다음을 듣고 연습해 보십시오
가: 주말에 출근해요? Cuối tuần bạn có đi làm không?
나:아니요, 주말에 출근 안 해요. Không, cuối tuần tôi không đi làm
가: 한국어 수업은 몇 시부터 몇 시까지에요?
Tiết học tiếng Hàn bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ?
나: 9시부터 1시까지예요. Từ 9h đến 1h.
가: 저녁에 운동해요? Bạn có vận động vào buổi tối không?
나: 아니요,저녁에 운동 안해요. Không, tôi không vận động vào buổi tối.
배운 어휘 확인 TỔNG HỢP TỪ MỚI (TRANG 61)
영/공: 0
하나: 1
둘: 2
셋: 3
넷: 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱:7
여덟:8
아홉:9
열:10
열하나: 11
열두: 12
스물: 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
예순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
오전: buổi sáng
오후: buổi chiều
새벽: bình minh
아침: sáng sớm
낮: buổi trưa (ban ngày)
저녁: buổi tối
밤: tối
시: giờ
분: phút
반: một nửa
일어나다: dậy
세수하다: rửa mặt
옷을 입다: mặc quần áo
잠을 자다: ngủ
친구를 만나다: gặp bạn
한국어를 배우다: học tiếng Hàn
출근하다: đi làm
일하다: làm
퇴근하다: tan làm
테니스: tennis