Động/Tính từ + 어야지/아야지 그렇지 않으면

0
4162

도자기를 어떤 모양으로 만들지 생각해 봤어요?
Em đã thử nghĩ sẽ làm đồ gốm với hình dáng nào chưa?
선생님, 인터넷에서 도자기 형태를 좀 찾아봤는데 이런 건 어때요?
Thầy ơi, em đã thử tìm hình thái của đồ gốm ở trên mạng mà cái này thầy thấy thế nào ạ?
네, 간단하고 만들기도 쉬워 보여요.
Ừ, nhìn có vẻ đơn giản và cũng dễ làm nữa.
선생님, 이렇게 만들면 되나요?
Thầy ơi, em làm như thế này được chưa ạ?
이 부분은 두껍게 만들어야지 그렇지 않으면 구울 때 깨질 수 있어요.
Phần này phải làm dày lên chứ nếu không thì khi nung có thể bị nứt.
그럼 여기에 흙을 좀 더 덧붙이면 될까요?
Nếu vậy thì em bỏ thêm đất sét vào đây là được ạ?

Bài viết liên quan  Biểu hiện V+ 으면/면 V/A+ 을/ㄹ 줄 알았다

V/A+ 어야지/아야지 그렇지 않으면
Được gắn sau thân động từ hành động hay động từ trạng thái sử dụng để chỉ hành vi ở vế trước là điều kiện nhất định cần thiết và trường hợp không giữ đúng điều kiện đó thì mang lại kết quả ở vế sau. Ở vế sau thường là nội dung mang tính phủ định.

Nếu thân động từ hành động hay động từ trạng thái kết thúc bằng nguyên âm ‘ㅏ,ㅗ’ thì sử dụng ‘-아야지 그렇지 않으면’, các nguyên âm khác (ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ) thì sử dụng ‘-어야지 그렇지 않으면’, nếu là ‘하-‘ sử dụng ‘-여야지(해야지) 그렇지 않으면’.

귀찮아도 아침을 먹어야지 그렇지 않으면 기운이 없을 거예요.
Dù có phiền phức cũng phải ăn sáng chứ nếu không thì sẽ không có sinh lực.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다

숙제를 해야지 그렇지 않으면 성적이 오르지 않아.
Phải làm bài tập chứ nếu không thì thành tích không tăng lên.

바빠도 교통 규칙을 잘 지켜야지 그렇지 않으면 사고가 날 수 있어.
Dù có bận cũng phải giữ đúng quy tắc giao thông chứ nếu không thì tai nạn có thể xảy ra.

Từ vựng
형태 hình thái
부분 phần, bộ phận
흙 đất sét
덧붙이다 gắn thêm, bỏ thêm

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Bài viết liên quan  Biểu hiện 는다고/ㄴ다고/다고 하니까 ... 을게요/ㄹ게요.

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here