도자기 축제 어땠어?
Lễ hội đồ gốm thế nào?
재미있었어. 나 거기서 도자기도 만들어 봤어.
Rất thú vị. Tớ đã làm thử đồ gốm ở đó.
도자기를 만들어 봤단 말이야? 너 공예나 조각 같은 거 싫어하잖아.
Cậu nói là đã thử làm đồ gốm cơ á? Chẳng phải là cậu ghét mấy cái như thủ công mỹ nghệ hay điêu khắc sao.
내가 워낙 만드는 재주가 없으니까. 그래도 한번 해 봤는데 재미있더라.
Bởi vì vốn dĩ tớ không có tài năng làm mấy cái đó. Dù vậy tớ đã thử một lần và thú vị thật đó.
도자기는 어디 있어? 보여 줘.
Đồ gốm ở đâu rồi? Cho tớ xem đi.
도자기는 구워서 택배로 보내 준대. 도착하면 보여 줄게.
Họ nói đồ gốm nung xong sẽ gửi bằng dịch vụ vận chuyển. Nếu chuyển đến tớ sẽ cho cậu xem.
V+ 는단/ㄴ단 말이에요?
A+ 단 말이에요?
Được gắn sau thân động từ hành động hay động từ trạng thái sử dụng để hỏi xác nhận lại thông tin đã nghe. Là biểu hiện sử dụng khi không thể tin lời nói của đối phương. ‘-는단/ㄴ단/단’ là dạng rút gọn của ‘-는다는/ㄴ다는/다는’.
Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-는단 말이에요’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-ㄴ단 말이에요’, sau thân động từ trạng thái thì sử dụng ‘-단 말이에요’.
가: 요즘에 살 빼느라고 밥은 안 먹고 과일만 먹어요.
Dạo này vì đang giảm cân nên tôi không ăn cơm mà chỉ ăn trái cây.
나: 정말 과일만 먹는단 말이에요?
Thật sự là chỉ ăn trái cây thôi cơ á?
가:이번 달에 핸드폰 요금이 20만원이나 나왔어요.
Cước phí điện thoại tháng này của tôi khoảng 200 nghìn won luôn.
나: 핸드폰을 그렇게 많이 썼단 말이에요?
Bạn sử dụng điện thoại nhiều vậy luôn cơ á?
가: 반 학생들이 모두 우리 집에서 모이기로 했어요.
Các bạn cùng lớp đã quyết định tất cả tụ họp tại nhà chúng tôi.
나: 집이 그렇게 크단 말이에요?
Nhà bạn to thế cơ à ?
Từ vựng
공예 thủ công mỹ nghệ
조각 điêu khắc
워낙 vốn dĩ
재주 tài năng
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn