V/A+ 다니
Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng để thể hiện cảm thán hoặc ngạc nhiên khi nghe hoặc thấy tình huống nào đó.
Thông thường ở vế sau xuất hiện những biểu hiện như ‘정말이에요?, 믿을 수가 없어요, 대단해요‘.
두 달 동안 살을 10kg이나 빼다니 정말이에요?
Cậu nói là trong vòng 2 tháng mà giảm 10kg á, là sự thật hả?
그렇게 사랑했던 두 사람이 헤어지다니 믿을 수가 없어요.
Hai người đã yêu nhau như thế mà chia tay à, không thể tin được.
우빈 씨, 그 어려운 시험에 한번에 합격하다니 정말 대단해요.
Anh Woo Bin, ở kỳ thi khó như vậy mà anh thi 1 lần đậu à, tài giỏi thật đấy.
Hội thoại:
세관 신고서는 내가 쓸게. 가족이면 같이 써도 돼.
Anh sẽ viết tờ khai hải quan. Nếu là gia đình thì viết cùng cũng được.
안 그래도 뭐라고 써야 할지 애매해서 형한테 물어보려고 했는데 잘됐다.
Không như vậy thì cũng định hỏi anh vì mơ hồ không biết phải viết gì, tốt thật đấy.
우리는 와인 두 병만 샀으니까 따로 신고할 건 없어.
Chúng ta chỉ mua 2 chai rượu vang nên không có gì để khai báo riêng.
주류는 한 사람에 한 병씩만 허용되는 거야?
Một người chỉ được phép một chai rượu thôi hả?
맞아. 이제 곧 착륙하나 봐.
Đúng vậy. Hình như bây giờ sắp hạ cánh đấy.
응, 우리가 진짜 한국에 오다니 믿을 수가 없어.
Ừ, chúng ta thực sự đến Hàn Quốc rồi à, không thể tin được.
Từ vựng
세관 신고서 tờ khai hải quan
애매하다 mơ hồ
와인 rượu vang
주류 các loại rượu
착륙 sự hạ cánh
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn