이번 엠티에 못 갈 것 같은데 어떡하지?
Buổi M.T lần này hình như tớ không thể đi được, phải làm sao chứ?
이번에는 교수님들도 참석하시는 것 같던데 웬만하면 같이 가자.
Lần này hình như các giáo sư cũng tham gia, nếu mà được thì mình cùng đi.
나도 가고 싶긴 한데 그날 아르바이트가 늦게 끝나.
Tớ cũng muốn đi nhưng mà ngày đó việc làm thêm kết thúc muộn.
그럼 아르바이트가 끝나고 와. 교수님들도 수업 때문에 후발대로 늦게 오신대.
Vậy thì kết thúc việc làm thêm rồi đến. Nghe nói là vì lớp học nên các giáo sư cũng đến muộn với nhóm đi sau.
그래? 후발대로 가려면 누구한테 이야기해야 해?
Thế à? Nếu đi nhóm sau thì phải nói với ai vậy?
과대표가 어제부터 엠티 참석 여부를 조사하고 있던데 가서 이야기해 봐.
Từ hôm qua giờ đại diện khoa đang khảo sát xem ai tham gia buổi M.T hay không đó, cậu đi nói chuyện thử xem sao.
V+ 는 것 같던데
A+ 은/ㄴ 것 같던데
Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi vừa nói cái trước đó đã nhìn thấy hoặc nghe và dự đoán làm căn cứ vừa đưa ra đề nghị, khuyên nhủ hay câu hỏi. Là hình thái kết hợp của ‘-는/은/ㄴ 것 같다’ và ‘-던데’.
Sau thân động từ hành động hay ‘있다’, ‘없다’ thì dùng ‘-는 것 같던데’, sau thân tính từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì dùng ‘-ㄴ 것 같던데’, sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-은 것 같던데’.
아까 김 과장님이 아주 바쁘게 어디를 나가시는 것 같던데 무슨 일이 있어요?
Lúc nãy trưởng phòng Kim đi đâu đó có vẻ rất bận rộn, có chuyện gì hả?
이 귀걸이가 요즘 여성들에게서 인기가 많은 것 같던데 이걸로 선물하자.
Đôi hoa tai này dạo gần đây có vẻ rất được các bạn nữ ưa chuộng, hãy tặng cái này đi.
유양 씨가 요즘 많이 바쁜 것 같던데 유양 씨 말고 다른 사람한테 부탁하는 게 어때?
Cô Yu Yang dạo gần đây có vẻ rất bận, nhờ người khác ngoài cô Yu Yang ra thì thế nào?
Từ vựng
엠티 (M.T.) Viết tắc của từ membership training. Nói đến chuyến đi ngắn của tập thể ở công ty hay trường đại học ở Hàn Quốc.
웬만하다 chấp nhận được
후발대 nhóm đi sau
과대표 đại diện khoa
여부 có hay không
조사 sự điều tra, khảo sát
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn