Động từ + 을/ㄹ 수가 있어야지요. Nhấn mạnh tình huống mà không thể làm nội dung nào đó

0
1940

면접 준비는 잘돼 가?
Chuẩn bị phỏng vấn tốt cả chứ?
응, 예상 질문을 뽑아서 답변을 생각해 보는 중이었어.
Ừ, tớ chọn ra các câu hỏi dự đoán và đang suy nghĩ câu trả lời.
그렇구나. 그런데 손톱을 왜 이렇게 물어뜯어?
Thế à. Nhưng mà sao cậu cứ cắn móng tay vậy?
면접을 상상하니까 긴장돼서 그런 것 같아. 어렸을 때부터 그랬어.
Vì tớ tưởng tượng buổi phỏng vấn và trở nên căng thẳng nên hình như thế. Từ hồi nhỏ đã như thế rồi.
한국 속담에 세 살 적 버릇이 여든까지 간다는 말이 있는데 네가 그 경우네.
Tục ngữ Hàn Quốc có lời nói rằng thói quen lúc 3 tuổi sẽ theo đến 80 tuổi, cậu ở trường hợp đó nhỉ.
엄마한테 혼난 적도 많지만 어디 쉽게 고칠 수가 있어야지.
Nhiều lúc mẹ đã nổi giận nhưng mà tớ không thể sữa đổi một cách dễ dàng được.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 비롯해서: Bắt đầu từ, đứng đầu là...

V+ 을/ㄹ 수가 있어야지요.
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi nhấn mạnh tình huống mà không thể làm nội dung nào đó. Cũng được sử dụng cùng với ‘어디’.

Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㄹ’ hoặc nguyên âm thì dùng ‘-ㄹ 수가 있어야지요’, nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-을 수가 있어야지요’.

가 : 할아버지께서 안 드셨는데 먼저 먹으면 어떡해?
Ông vẫn chưa ăn mà nếu con ăn trước thì phải làm sao?
나 : 죄송해요. 배고파서 어디을 수가 있어야지요.
Con xin lỗi. Vì đói bụng quá nên không thể nhịn được ạ.

가 : 내일 같이 조조할인 영화 보러 갈래요?
Ngày mai cùng đi xem phim chiếu hạ giá vào buổi sáng nhé?
나 : 아침 잠이 많아서 일찍 일어날 수가 있어야지요.
Buổi sáng tớ ngủ nhiều lắm nên không thể thức dậy sớm được.

Bài viết liên quan  Một số biểu hiện 반말 (cách nói trống không, ngang hàng hay hạ thấp) thường dùng (Phần 1)

어제 미영 씨에게 고백을 못 했어요. 너무 떨려서 어디 고백할 수가 있어야지요.
Hôm qua tôi đã không thể thổ lộ với Mi Young được. Run quá nên không thể thổ lộ được.

Từ vựng
답변 câu trả lời
손톱 móng tay
물어뜯다 cắn
상상 sự tưởng tượng
버릇 thói quen
속담 tục ngữ
세 살 적 버릇이 여든까지 간다듣기
Thói quen lúc 3 tuổi sẽ theo đến 80 tuổi.
혼나다 nổi giận

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 아/어야겠다 ‘sẽ phải, nhất định’

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here