Động từ+ 지 그랬어요?

0
4769

어제 야구장에 다녀왔지? 어땠어?
Hôm qua cậu đã đến sân bóng chày về đúng không? Thế nào?
내가 응원하는 팀이 이겼어. 그리고 팀마다 응원가가 있고 관중들이 한목소리로 응원가를 부르는 모습이 인상적이었어.
Đội mà tớ cổ động đã chiến thắng. Hơn nữa mỗi đội đều có bài hát cổ động và hình ảnh các khán giả hát đồng thanh bài hát cổ động đã rất ấn tượng.
스트레스가 확 풀렸겠다.
Chắc là đã giải tỏa được căng thẳng nhỉ.
그런데 나는 응원가를 모르니까 따라 부르지 못해서 아쉬웠어.
Nhưng mà tớ không biết bài hát cổ động nên không thể hát theo và đã rất nuối tiếc.
나한테 얘기하지 그랬어? 미리 얘기했으면 내가 알려줬을 텐데.
Sao cậu không nói với tớ? Nếu nói trước thì tớ đã chỉ cho cậu biết rồi.
그래. 다음에 야구장에 갈 때는 유니폼도 입고 응원가도 연습해서 갈 거야.
Ừ. Lần sau khi đi đến sân bóng chày tớ sẽ mang đồng phục và cũng luyện tập bài hát cổ động rồi sẽ đi.

Bài viết liên quan  Biểu hiện -는다뿐이지/ㄴ다뿐이지/다뿐이지

V+ 지 그랬어요?
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi tiếc nuối hoặc trách mắng một cách thận trọng về việc mà đối phương đã không làm trong quá khứ.

가: 바빠서 점심을 못 먹었더니 너무 배가 고파요.
Vì bận mà tôi đã không ăn trưa nên giờ rất đói bụng.
나: 시간이 없으면 김밥이라도 먹지 그랬어요?
Nếu không có thời gian thì sao không ăn đại kimbap đi?

가: 반바지를 입었더니 좀 춥네요.
Mang quần đùi thì thấy hơi chật nhỉ.
나: 반바지 말고 긴바지를 입지 그랬어요?
Sao không mang quần dài ngoại trừ quần đùi ra?

가: 어제 동창회 재미있었다면서?
Nghe nói là hội đồng môn hôm qua vui lắm hả?
나: 응, 재미있었어. 너도 오지 그랬어?
Ừ, đã rất vui. Sao bạn không đến?

Bài viết liên quan  Động từ + 을/ㄹ 수가 있어야지요. Nhấn mạnh tình huống mà không thể làm nội dung nào đó

Từ vựng
관중 khán giả
한목소리 đồng thanh
응원가 bài hát cổ động
유니폼 đồng phục

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here