일요일 아침부터 어디에 갔다왔어?
Sáng chủ nhật mà anh đã đi đâu về vậy?
축구하고 왔어. 아침에 운동했더니 아주 상쾌하다.
Tôi đã đi chơi đá bóng về. Thể dục vào buổi sáng tôi thấy rất sảng khoái.
오늘 일요일이잖아. 휴일에 늦잠 안 자고 아침부터 축구를 했단 말이야?
Hôm nay chẳng phải là chủ nhật sao? Vào ngày nghỉ mà anh bảo là không ngủ nướng và đã đi đá bóng từ buổi sáng ư?
응, 운동도 할 겸 친목도 다질 겸 조기 축구회에 나가고 있어.
Ừ, tôi đang tham gia hội bóng đá sáng sớm để thể dục nhân cơ hội đó cũng để củng cố sự thân thiết.
조기 축구회? 그건 축구 잘하는 사람들의 모임이야?
Hội bóng đá sáng sớm à? Cái đó là cuộc gặp mặt của những người chơi đá bóng giỏi à?
아니, 축구를 좋아하기만 하면 돼. 보통 주말 아침에 모이는데 20대부터 60대까지 회원들의 연령대도 다양해.
Không, chỉ cần yêu thích bóng đá là được. Thường thì tập hợp vào sáng chủ nhật, độ tuổi của các hội viên cũng đa dạng từ độ tuổi 20 đến độ tuổi 60.
V+을/ㄹ 겸 V+을/ㄹ 겸
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi hành vi ở vế sau có từ hai mục tiêu trở lên. Danh từ mà ở trước động từ được dùng cùng với trợ từ ‘도’.
Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㄹ’ hoặc nguyên âm thì dùng ‘-ㄹ 겸’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-을 겸’.
돈도 벌 겸 경력도 쌓을 겸 아르바이트를 할 거예요.
Tôi sẽ làm thêm để kiếm tiền nhân cơ hội đó để tích lũy kinh nghiệm.
연습도 할 겸 새로운 소식도 들을 겸 뉴스를 보고 있어요.
Tôi đang xem thời sự để luyện tập nghe nhân cơ hội đó cũng để nghe tin tức mới.
부모님 선물을 살 겸 옷도 구경할 겸 백화점에 다녀왔어요.
Tôi đã đi cửa hàng bách hóa để mua quà cho bố mẹ nhân cơ hội đó cũng để nhìn ngắm áo quần.
Từ vựng
상쾌하다 sảng khoái
늦잠 sự ngủ dậy muộn
친목 sự thân thiết
다지다 củng cố
조기 sớm
연령대 độ tuổi, lứa tuổi
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn