너희 회사는 어떤 곳이야? 네가 대기업 입사도 포기하고 그 회사에 들어갔다고 해서 놀랐어.
Công ty của cậu là nơi nào thế? Cậu từ bỏ việc vào công ty lớn và bảo là vào công ty đó tớ đã rất ngạt nhiên.
의료 분야의 중소기업인데 앞으로 성장 가능성이 큰 회사야.
Là công ty vừa và nhỏ ở lĩnh vực y tế nhưng tương lai là công ty có khả năng tăng trưởng lớn.
일을 배우기에는 대기업이 더 좋잖아. 그만큼 경력에도 더 도움이 되고.
Chẳng phải là học việc ở công ty lớn sẽ tốt hơn sao. Ở mức độ đó cũng giúp ích cho kinh nghiệm hơn.
대신 여기는 야근이나 특근이 별로 없어서 퇴근 후에 시간적인 여유가 있어.
Thay vào đó thì ở đây không có làm đêm hay làm việc ở ngoài nên sau khi tan ca thì sẽ có tự do về mặt thời gian.
대기업은 업무량이 많은 만큼 연봉도 높잖아.
Chẳng phải là ở công ty lớn lương năm cao ngang mức với khối lượng công việc nhiều sao.
아무리 돈을 많이 벌 수 있대도 일 때문에 내 생활을 포기하고 싶지는 않았어.
Cho dù có thể kiếm nhiều tiền đi nữa thì tớ không muốn từ bỏ cuộc sống của mình vì công việc.
V/A+ 는대도/ㄴ대도/대도
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi khẳng định nội dung ở vế sau không liên quan đến nội dung ở vế trước. Ở vế trước nội dung mang tính giả định mà được đối sánh với vế sau đến và thể hiện chủ trương ở vế sau một cách mạnh mẽ. Dạng rút gọn của ‘-는다고 해도’ và cũng có trường hợp được dùng với ‘아무리’.
지금 출발한대도 제시간에 도착할 수는 없을 거예요.
Dù xuất phát bây giờ cũng không thể đến đúng giờ được.
부모님이 우리의 결혼을 허락해 주시지 않는대도 나는 이 사람과 결혼을 하겠다.
Dù bố mẹ không chấp nhận hôn lễ của chúng tôi thì tôi cũng sẽ kết hôn với người này.
아무리 사진기가 좋대도 기술이 없으면 좋은 사진을 찍을 수 없다.
Cho dù máy ảnh tốt đi chăng nữa nhưng nếu không có kỹ năng thì không thể chụp ảnh đẹp được.
Từ vựng
의료 y tế
분야 lĩnh vực
중소기업 công ty vừa và nhỏ
성장 sự tăng trưởng
경력 kinh nghiệm
특근 việc ngoài giờ
시간적 tính thời gian
업무량 khối lượng công việc
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn