Động từ + 는 셈이다

0
1560

김 대리, 지난주에 휴가 내고 스쿠버 다이빙하러 다녀왔다면서? 꽤 자주 간다.
Trợ lý Kim, nghe cô nói là vào tuần trước đã trải qua kì nghỉ và đi lặn à? Cô đi khá thường xuyên nhỉ.
응, 한 달에 두 번 정도 가니까 자주 가는 셈이지.
Vâng, tôi đi khoảng 2 lần một tháng nên xem như là đi thường xuyên đấy.
스쿠버 다이빙은 자격증이 있어야만 할 수 있어?
Lặn có bình khí thì phải có giấy chứng nhận mới có thể à?
아니, 기초 교육을 받으면 초보자도 체험해 볼 수 있어.
Không ạ, nếu nhận đào tạo cơ bản thì người mới học cũng có thể trải nghiệm.
수영을 못 하는 사람도 할 수 있을까?
Người không thể bơi cũng có thể làm à?
그럼, 물 공포증이 없고 호흡만 여유롭게 한다면 문제없어.
Tất nhiên, nếu không có chứng sợ nước và chỉ cần thư giãn hơi thở thì không có vấn đề gì.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 고서야 (2) "thì"

V+ 는 셈이다
Được gắn vào thân động từ hành động, mặc dù không phải là sự thật nhưng có thể nói rằng mức độ như thế khi thử xem là như thế dựa vào tình hình trước sau.

남자친구를 일주일에 6번 만나니까 거의 매일 만나는 셈이에요.
Tôi gặp bạn trai 6 lần một tuần nên xem như là gặp nhau mỗi ngày.

어제는 사과 한 개밖에 안 먹었으니까 하루 종일 굶은 셈이야.
Hôm qua tôi đã ăn ngoài 1 trái táo ra thì không có gì cả nên xem như là nhịn đói cả ngày.

빵에는 당분이 많이 들어 있어서 식빵을 한 조각 먹으면 설탕 2g을 먹게 되는 셈이라고 합니다.
Ở bánh mỳ chứa nhiều thành phần đường nên nếu ăn 1 miếng bánh mỳ thì xem như là ăn 2gam đường.

Bài viết liên quan  Biểu hiện -었다면/았다면/였다면...을/ㄹ 수 없었겠지요?

Từ vựng
자격증 giấy chứng nhận
기초 cơ sở, nền tảng
초보자 người mới học
호흡 sự hô hấp
여유롭다 thư giãn
문제없다 không có vấn đề

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here