드라마에서 어떤 어른이 아이에게 가정 교육을 제대로 못 받았다고 말하던데 그건 생활 습관이 나쁘다는 뜻이야?
Trong phim truyền hình, người lớn nào đó nói với đứa bé rằng nó không nhận được giáo dục gia đình tử tế thì điều đó có nghĩa là nó có thói quen sinh hoạt xấu à?
아마 그 말은 아이가 어른에게 기본적인 예의범절을 지키지 않았기 때문에 한 말일 거야.
Có lẽ lời nói đó là bởi vì đứa trẻ đã không giữ lễ nghi thường tình cơ bản với người lớn.
그렇구나. 우리나라에서는 가정 교육으로 식사 예절이나 규칙을 지키는 훈련을 시키는데.
Thì ra thế. Ở nước tôi, giáo dục gia đình được dùng để huấn luyện giữ quy tắc hay lễ nghi ăn uống.
한국에서는 인사를 잘 해야 한다든가 웃어른께 존댓말을 해야 한다든가 하는 예절도 가르쳐.
Ở Hàn Quốc, cũng dạy lễ nghi phải chào hỏi đầu đuôi hay là phải nói kính ngữ với người lớn.
가정 교육에 소홀하면 버릇없는 아이로 자랄 수도 있겠구나.
Thì ra nếu cẩu thả trong việc giáo dục gia đình thì cũng có thể lớn lên thành đứa trẻ không lễ phép nhỉ.
그렇지. 가정이야말로 기초적인 예절 교육이 시작되는 곳이라고 할 수 있어.
Đúng thế. Có thể nói rằng gia đình chính là nơi giáo dục phép tắc cơ bản được bắt đầu.
N(이)야말로 N(이)라고 할 수 있다
Được gắn vào danh từ dùng khi nói nhấn mạnh lại chủ đề đã nói ở trước và nói lên suy nghĩ của bản thân về cái đó một cách vòng vo. Là biểu hiện được kết hợp giữa trợ từ ‘이야말로/야말로’ dùng khi nhấn mạnh và ‘이라고/라고 할 수 있다’ dùng khi nói ý kiến một cách khéo léo.
웃음이야말로 면역력을 높이는 가장 좋은 방법이라고 할 수 있습니다.
Có thể nói rằng nụ cười đúng là cách tốt nhất để tăng cường sức đề kháng.
스트레스야말로 탈모의 근본적인 원인이라고 할 수 있어요.
Có thể nói rằng stress đúng là nguyên nhân cội nguồn của rụng tóc.
노인들의 일자리를 만드는 것이야말로 노인 복지 정책의 핵심이라고 할 수 있다.
Có thể nói rằng việc tạo ra chỗ làm cho người già đúng là trọng tâm của chính sách phúc lợi.
Từ vựng
예의범절 lễ nghi thường tình
웃어른 người lớn, bề trên
버릇없다 thất lễ, không lễ phép
핵심 trọng tâm
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn