N 같아선

0
3430

N 같아선

Được gắn vào danh từ như ‘마음, 생각, 욕심, 성질’ thể hiện muốn làm theo ý định nhưng thực tế tình huống không thể như thế hoặc được gắn vào danh từ thể hiện thời gian như ‘요즘, 지금, 오늘’ thể hiện ý như thế nếu muốn theo tình huống hiện tại. ‘같아선’ là từ rút gọn của ‘같아서는’.

마음 같아선 이 케이크를 먹고 싶은데 요즘 다이어트 중이라 참고 있어.
Thật lòng thì tôi muốn ăn cái bánh kem này nhưng mà dạo này đang ăn kiêng nên tôi đang cố nhịn.

남자 친구가 매번 약속을 안 지켜. 성질 같아선 화를 내고 싶었는데 겨우 참았어.
Bạn trai tôi luoon luoon không giữ lời hứa. Theo tính cách thì tôi đã muốn nổi giận nhưng mà hầu như đã cố nhịn.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ 테지만: Chắc là ... nhưng

요즘 회사 일이 너무 재미가 없어요. 요즘 같아선 회사를 그만두고 육아에 전념하고 싶어요.
Dạo này việc công ty rất chán. Cứ như dạo này tôi muốn thôi việc và chuyên tâm vào việc chăm sóc con cái.

Hội thoại:

아이가 세 살이 되더니 말도 안 듣고 마음대로 못 하면 떼를 써요.
Con tôi lên 3 tuổi thì nó không còn nghe lời và nếu không thể làm theo ý muốn thì nó sẽ khẩn cầu.

그 시기에는 인지 능력이 발달하면서 자기 생각이 커지고 짜증이나 화가 많아져요.
Ở thời kỳ đó khi năng lực nhận thức phát triển đồng thời suy nghĩ của bản thân lớn lên và trẻ cáu gắt và tức giận nhiều hơn.

맞아요. 짜증이 늘었어요. 마음 같아선 야단을 치고 싶은데 참아야겠죠?
Đúng vậy. Nó cáu gắt nhiều lên. Thật lòng tôi muốn la mắng nó nhưng mà phải chịu đựng đúng không?

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ +(으)ㄹ 지경이다: Đến mức ...

네, 부모는 일단 아이가 힘들어하는 상황을 인정해 줘야 합니다.
Vâng, bố mẹ trước hết phải thừa nhận tình huống mà trẻ đang khổ sở.

아, 그러고 나서 마음대로 행동하면 안 된다고 가르쳐야 되는군요.
À, vậy thì phải dạy trẻ không được hành động theo ý muốn là được nhỉ.

그렇지요. 이런 과정이 반복되면 아이가 스스로 화를 조절하게 됩니다.
Đúng thế. Nếu quá trình này được lặp lại thì trẻ tự mình điều tiết được giận dữ.

Từ vựng
떼를 쓰다 khẩn cầu, năn nỉ
인지 sự nhận thức
발달 sự phát triển
반복 sự lặp lại
조절 sự điều tiết

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다기보다는, Tính từ + 다기보다는

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here