1/ Bột mì số 8 (bột bánh ngọt) – 박력 밀가루
Dùng để làm bánh bông lan, muffin, cupcake, …
2/ Bột mì số 11 (bột mì đa dụng) – 중력 밀가루
Dùng để làm các loại bánh cần kết cấu chắc, dai, giòn như bánh bao, bánh tiêu, bánh tart, bánh donut, sandwich, sợ mì 칼국수…
3/ Bột mì số 13 (bột bánh mì) – 강력 밀가루
Chuyên làm những loại bánh dai và có kết cấu chắc như bánh mì, đế bánh pizza …
4/ Bột gạo: 쌀가루
5/ Bột năng: 타피오카 전분
6/ Bột bắp: 옥수수 가루
7/ Tinh bột bắp: 옥수수 전분
8/ Bột nếp: 찹쌀가루
9/ Bột yến mạch: 오트밀 가루
10/ Bột khoai tím: 자색 고구마 파우더
11/ Tinh bột khoai tây: 감자 전분
12/ Bột nở (baking powder): 베이킹 파우더
13/ Men nở (instant yeast): 인스턴트 이스트
14/ Muối nở (baking soda): 베이킹소다
15/ Bơ lạt: 무염버터
16/ Bơ mặn: 가염버터
17/ Getalin: 젤라틴
Getalin dạng lá: BẤM VÀO ĐÂY
Gelalin bột: BẤM VÀO ĐÂY
18/ Whipping cream: 휘핑크림
Ví dụ:
식물성 휘핑크림 – KEM TOPPING: Bấm vào đây
동물성 휘핑크림 – KEM WHIPPING: Bấm vào đây
19/ Vanila: 바닐라
20/ Bột sữa béo: 전지분유
21/ Bột sữa gầy (đã tách béo): 탈지분유
22/ 연유: sữa đặc
23/ Đường bột: 슈가 파우더
24/ Nước cốt dừa: 코코넛크림
25/ Sữa dừa: 코코넛 밀크 (Độ béo ít hơn nước cốt dừa)
26/ Nước dừa: 코코넛 워터
27/ Bột cốt dừa: 코코넛 플라어
28/ Dầu dừa: 코코넛 오일
29/ Vụn dừa: 코코넛 슬라이스
30/ Hạnh nhân cắt lát: 아몬드슬라이스
31/ Hạt hạnh nhân: 아몬드
32/ Hạt bí: 호박씨
33/ Hạt óc chó: 호두
34/ Hạt điều: 캐슈 너트
35/ Bút chocolate: 초코펜
36/ Đồ bắt kem: 모양깍지
37/ Khuôn silicon làm bánh: 실리콘 베이킹 컵
38/ Khuôn bánh muffin: 머핀팬
39/ Khuôn bánh tart: 타르트 틀
40/ Xửng hấp bằng tre: 대나무 찜기
41/ Giá đỡ bánh kem: 케익스탠드
42/ Giấy lót bánh: 종이호일
이 글은 애드픽이 추천한 제품의 이용후기가 포함되었으며, 작성자에게 수수료가 지급됩니다.
—o0o—