N이었을/였을 줄이야.

0
1270

이 사진 좀 봐. 남자 친구하고 데이트할 때 찍은 사진인데 잘 나왔지?
Cậu xem bức ảnh này đi. Là bức ảnh đã chụp lúc tớ hẹn hò với bạn trai, ảnh ra đẹp đúng không?
응, 근데 여기 덕수궁 돌담길 아냐? 여긴 연인이 같이 걸으면 헤어진다는 속설이 있어.
Ừ, nhưng mà đây không phải là con đường tường đá ở cung Deoksu sao? Có truyền thuyết cho rằng nếu đi cùng người yêu ở đây thì sẽ chia tay.
정말? 왜 그런 속설이 생겼어?
Thật à? Tại sao lại xuất hiện truyền thuyết như thế?
확실치 않지만 이혼하려는 부부들이 그 길을 지나갔기 때문이래. 예전에는 근처에 가정법원이 있었거든.
Không chắc chắn nhưng mà nghe nói bởi vì các cặp vợ chồng định ly hôn đã đi ngang qua con đường đó. Bởi vì ngày xưa ở gần đây có tòa án gia đình.
맙소사, 이렇게 예쁜 길이 그런 장소였을 줄이야. 남자 친구랑 헤어지게 되면 어떡하지?
Ôi trời, tôi đã không biết con đường đẹp thế này đã từng là nơi như thế. Nếu tớ chia tay với bạn trai thì phải làm sao chứ?
너무 신경 쓰지 마. 그냥 속설일 뿐이야.
Cậu đừng để ý quá. Chỉ là truyền thuyết thôi.

Bài viết liên quan  N이라던데/라던데

N이었을/였을 줄이야.
Được gắn vào danh từ dùng khi người nói đã không thể biết trước và không nghĩ đến nhân vật hoặc sự vật, sự việc nào đó ở quá khứ. Được dùng như lời nói độc thoại.

민수의 첫사랑이 나였을 줄이야.
Tôi đã không biết mối tình đầu của Min Su chính là tôi.

세상에, 그 낡은 물건이 그렇게 값나가는 물건이었을 줄이야.
Ôi trời ơi, tôi đã không biết đồ vật cũ đó là đồ vật có giá trị như thế.

저 사람이 그 사건의 범인이었을 줄이야. 꿈에도 생각하지 못했어요.
Tôi đã không biết người đó chính là tội phạm của vụ việc đó. Dù là mơ tôi cũng không nghĩ đến.

Từ vựng
돌담 tường đá
속설 truyền thuyết
이혼 sự ly hôn
가정법원 tòa án gia đình

Bài viết liên quan  N(이)라든가 N 같은 N Sử dụng để liệt kê các ví dụ

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here