Biểu hiện 는데/은데/ㄴ데 … -는다고요/ㄴ다고요/다고요?

0
2658

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V/A+ 는다고요/ㄴ다고요/다고요?
Dùng khi lời nói của đối phương khác với điều mong đợi trong tình huống đã định và vừa bất ngờ vừa xác nhận.

Với ‘-는데/은데/ㄴ데’: sau thân ‘있다’, ‘없다’, động từ hành động dùng ‘-는데’, sau thân tính từ kết thúc bằng nguyên âm hay ‘ㄹ’ thì dùng ‘-ㄴ데’, ngoài ra sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-은데’.

Với ‘-는다고요/ㄴ다고요/다고요?’: nếu thân động từ hành động kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-는다고요?’, nếu kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ‘-ㄴ다고요?’, sau thân tính từ dùng ‘-다고요?’.

가: 고향에 계신 부모님께 드릴 선물을 안 사도 되겠지요?
Không mua quà tặng bố mẹ ở quê cũng được đúng chứ?
나: 고향에 가는데 빈손으로 간다고요?
Đi về quê mà bảo là đi tay không hả?

Bài viết liên quan  Biểu hiện N이라서/라서 그러는데

가: 출출한데 치킨을 먹어야겠다.
Cảm giác hơi đói chắc phải ăn gà rán thôi.
나: 지금 밤 12시가 넘었는데 치킨을 먹는다고?
Bây giờ đã quá 12 giờ đêm mà bảo là ăn gà rán hả?

가: 월요일이라서 그런지 너무 피곤하다.
Vì chủ nhật nên thảo nào người rất mệt.
나: 주말 내내 잠만 잤는데 또 피곤하다고요?
Cậu đã chỉ ngủ suốt cuối tuần mà bảo là mệt hả?

누구하고 그렇게 길게 통화했어?
Nói chuyện điện thoại với ai mà dài như thế?
여자 친구랑. 여자 친구가 잠이 안 온다고 해서 통화가 길어졌어.
Với bạn gái. Vì bạn gái bảo không ngủ được nên cuộc gọi đã trở nên dài.
여자 친구? 너 여자 친구 없잖아.
Bạn gái á? Chẳng phải em không có bạn gái sao.
그제 소개팅해서 만난 사람이랑 사귀기로 해서 이제 사귄 지 사흘 됐어.
Ngày hôm kia đi xem mắt và quyết định hẹn hò với người đã gặp, hiện tại hẹn hò được ba ngày rồi.
뭐? 그저께 처음 만났는데 벌써 사귄다고?
Cái gì? Ngày hôm kia mới gặp lần đầu mà đã hẹn hò à?
응, 보자마자 첫눈에 반해서 내가 먼저 사귀자고 했어.
Ừ, vì ngay khi gặp em đã phải lòng từ cái nhìn đầu tiên nên đã bảo hãy hẹn họ trước.
엄청 예쁜가 보네. 어떤 사람인데?
Có vẻ cô ấy đẹp lắm nhỉ. Mà người thế nào vậy?
나랑 대화가 통하는 사람이랄까? 아직 서로 알아 가는 단계야.
Là người đối thoại thông suốt với em chăng? Vẫn ở giai đoạn tìm hiểu nhau ạ.

Từ vựng:
그제 ngày hôm kia
사흘 ba ngày
(대화가) 통하다 đối thoại thông suốt

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here