Biểu hiện 으니까/니까 … 더라.

0
3082

V/A+ 으니까/니까 V/A+ 더라.
Dùng khi nội dung mà người nói đã trải nghiệm hoặc trực tiếp nhìn thấy ở quá khứ trở thành nguyên nhân và truyền tải sự thật được biết đến một cách mới mẻ. Vì được dùng chỉ với lối nói ngang hàng nên không được dùng trong đối thoại với người bề trên.

Với ‘-으니까/니까’: nếu thân động từ hành động hay tính từ kết thúc bằng nguyên âm hay ‘ㄹ’ thì dùng ‘-으니까’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-니까’.

‘-더라’ được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ để dùng.

양이 적어서 배가 찰까 싶었는데 먹고 나니까 배는 부르더라.
Tôi e là đầy bụng vì lượng ít nhưng mà ăn rồi thì no nê.

Bài viết liên quan  Động từ + 을/ㄹ 기회가 있었으면 좋겠어요.

문제가 어려우니까 시간 내에 못 푸는 학생이 많더라.
Vì vấn đề khó nên nhiều học sinh không thể giải quyết trong thời gian quy định.

아기가 혼자서는 잘 못 걷는데 손을 잡아주니까 잘 걷더라.
Đứa bé không thể tự đi một mình nhưng mà nếu cầm tay thì đi giỏi đó.

뭘 그렇게 열심히 정리하고 있어?
Cái gì mà đang sắp xếp say sưa thế kia?
안 보는 책들을 모두 정리해서 기부하려고.
Tớ định sắp xếp tất cả những cuốn sách không xem để đem tặng.
그래? 책 기부는 어떻게 하는 거야?
Vậy à? Việc tặng sách làm thế nào vậy?
인터넷으로 온라인 기증하기를 신청하면 택배 기사가 수거하러 와.
Nếu đăng ký biếu tặng trực tuyến qua mạng thì người giao hàng đến để thu gom.
홈페이지의 설명대로 따라하니까 별로 어렵지 않더라.
Vì làm theo hướng dẫn của trang chủ nên không khó chút nào.
안 입는 옷도 기부할 수 있어?
Cũng có thể tặng những cái áo không mặc à?
응, 오염되거나 훼손된 것을 제외하면 대부분 가능해.
Ừ, loại trừ những cái bị hư hoặc bị dơ bẩn thì đại đa số có khả năng.
나도 옷하고 책을 좀 정리해서 기부해야겠다. 알려줘서 고마워.
Tớ cũng sắp xếp sách và áo để tặng mới được. Cám ơn vì đã cho biết nhé.

Từ vựng:
기부 sự cho tặng
온라인(on-line) trực tuyến (online)
기증 việc biếu tặng
제외 sự loại ra

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here