Bắt đầu từ tháng 1 năm 2025, các bạn tham gia lớp tiếng Hàn 사회통합프로그램 sẽ nộp học phí thay vì được miễn phí như trước. Cụ thể như sau
Học phí:
1. Lớp 1,2,3,4: Mỗi lớp có thời lượng 100 giờ học: 100.000 KRW
2. Lớp 5:
Khóa căn bản (dành cho các bạn học thi để đổi visa thường trú – 70 giờ học): 70.000 KRW
Khóa nâng cao (dành cho các bạn học thi để nhập quốc tịch – 30 giờ): 30.000 KRW
3. Lớp 0 (15 giờ) và đối tượng miễn phí: Miễn phí
4. Đối tượng được giảm phí: Nộp 50% học phí
Đối tượng được giảm hoặc miễn phí:
a. Đối tượng được miễn phí:
- Người có công với độc lập dân tộc và gia đình theo điều 4 và điều 5 của 「독립유공자예우에 관한 법률」
- Người có công với đất nước và gia đình theo điều 4 của 「독립유공자예우에 관한 법률」
- Người được nhận trợ cấp theo điều 2 của 「국민기초생활 보장법
- Người khuyết tật nặng theo điều 2 của 「장애인고용촉진 및 직업재활법」
- Trẻ em nhập cảnh một cách đặc biệt (F-1-52) theo điều 23. Visa thăm thân F1 (phụ lục 1) 「출입국관리법 시행령」
- Trẻ em ngoại quốc F-2-2 là con của công dân cư trú (F-2) theo điều 24: Visa cư trú F2 (phụ lục 1) của 「출입국관리법 시행령」
- Người thuộc diện theo điều 30: Nhóm visa khác – Visa G1 của 「출입국관리법 시행령」(Phụ lục 1), bao gồm các trường hợp sau:
– Tai nạn lao động (G-1-1)
– Bệnh tật, tai nạn (G-1-2)
– Chết vì tai nạn (G-1-7)
– Lưu trú nhân đạo vì mang thai, sinh con (G-1-9)
– Điều trị dài hạn (G-1-10)
– Nạn nhân của bạo lực tình dục (G-1-11)
b. Đối tượng được giảm phí:
Học viên tham gia đầy đủ 100% các buổi học của từng giai đoạn, học viên được giảng viên đề cử vì có thái độ học tập tích cực, xuất sắc.
Thời gian và cách thức nộp học phí:
Nộp trực tuyến trên trang web www.socinet.go.kr
Thời gian nộp: Bắt đầu từ thời điểm kết thúc lớp học đến trước khi đăng ký thi
* Người chưa nộp phí trước khi hết hạn đăng ký đánh giá sẽ không thể tham gia kỳ đánh giá.
Các bạn có thể đọc thêm văn bản gốc để hiểu rõ hơn: