Các biểu hiện định nghĩa trong tiếng Hàn N은/는…이다, N(이)란…이다, 을/를 N(이)라고 하다, ~은/는 ~을/를 말하다,…

0
27375

Trong các bài đọc, bài nghe liên quan đến các lĩnh vực chuyên môn sẽ xuất hiện các thuật ngữ và bao giờ cũng sẽ có câu giải thích ý nghĩa cho thuật ngữ đó. Trong bài viết khi cần giải thích cho độc giả hoặc thu hẹp phạm vi hiểu của một chủ đề ta cũng cần nêu định nghĩa về chủ đề đó. Như vậy có thể thấy các biểu hiện định nghĩa được dùng rất nhiều cho cả tình huống nói và tình huống viết, vậy nên nắm được các biểu hiện này sẽ giúp bạn nắm được thông tin, hiểu ý nghĩa và thể hiện ý hiểu của mình về một chủ đề nào đó.

 

Một số các biểu hiện định nghĩa thường dùng:

1. N은/는 …이다: N là…

– 집을 짓는 것은 삶의 체계를 만드는 것이다.
Việc xây nhà là việc tạo ra hệ thống của cuộc sống.

– 말은 머릿속의 생각이 표출된 것이다. Lời nói là cái thể hiện suy nghĩ trong đầu.

– 어깨춤은 고정된 형식이 없이 흥이 나는 대로 추는 춤이다.
Điệu nhảy nhún vai là điệu nhảy theo cảm hứng không có một hình thức cố định nào.

– 단리는 처음 저축한 금액인 원금에만 이자를 주는 방법이지만 복리는 원금에 이자가 생기면 그 이자에 대해서도 또다시 이자를 계산하여 주는 방법이다.
Lãi suất đơn là cách cho lợi tức dựa trên số tiền tiết kiệm ban đầu nhưng lãi suất kép là cách tính lãi khi có lại trên số tiền gốc thì người ta cũng tính cả lãi trên số tiền đó.

– 반구대 암각화는 선사 시대 사람들의 생활상을 엿볼 수 있는 소중한 문화유산이다.
Các bức vẽ trên đá ở Bangudae là di sản văn hóa đáng trân trọng giúp ta có thể thấy được cuộc sống sinh hoạt của người thời đại tiền sử.

Bài viết liên quan  Biểu hiện 는데/은데/ㄴ데 좀 ... 어/아/여 줄래요?

– 도르래는 고대 사람들이 무거운 물건을 손쉽게 끌어올리고자 고안해 낸 도구이다.
Ròng rọc là công cụ được phát minh ra để người cổ đại dễ dàng kéo các vật nặng.

– 선비는 조선 시대에 유교적 이념을 생활 속에서 구현하던 사람이다.
Học sĩ là những người cụ thể các tư tưởng mang tính Nho giáo trong sinh hoạt vào thời đại Triều Tiên.

2. N(이)란 …이다: Cái được gọi là N nghĩa là…

-(이)라는 것은 = Cái được gọi là…
-(이)라는 것은 được viết gọn lại thành -(이)란

사랑이라는 것은 → 사랑이란 = Cái được gọi là tình yêu là…= Tình yêu là…
삶이라는 것은 → 삶이란 = Cái được gọi là cuộc sống là …= Cuộc sống là…
자유라는 것은 = Cái được gọi là tự do là = Tự do là
우정이라는 것은 =  Tình bạn là
사랑이라는 것은 = Tình yêu là
꿈이라는 것은 = Giấc mơ là

– 사랑이란 무엇일까요?   Tình yêu là gì?

– 자유라는 것은 (자유란), 아무거나 마음대로 하는 것이 아니에요.
Tự do không phải là làm bất cứ cái gì tùy ý (mình thích).

– 진정한 친구란, 어려울 때 도와 주는 친구예요.
Một người bạn thật sự là người giúp bạn khi gặp khó khăn.

– 품바란 각설이 타령의 후렴구에 사용되는 장단을 가리키는 말이었다.
Pumba là cách gọi nhịp phách được sử dụng trong đoạn điệp khúc người ăn xin than thở.

3. 을/를 N(이)라고 하다: Gọi… là N (xem kỹ hơn tại link này)

  • 출산 후 4,5 일까지의 젖을 초유라고 한다.
    Sữa trong 4,5 ngày sau khi sinh gọi là sữa đầu.

  • 한국 사람들은 휴대전화를 주로 핸드폰이라고 합니다.
    Người Hàn Quốc chủ yếu gọi cái điện thoại di động là điện thoại cầm tay.

  • 영화나 드라마 등에 사용된 음악을 오에스티(OST)라고 한다.
    Nhạc được sử dụng trong phim điện ảnh hay phim truyền hình gọi là OST.

4. ~은/는 ~을/를 말하다: gọi là…

– 화석은 흔히 지질 시대에 살았던 생물의 유해나 흔적을 말합니다.
Hóa thạch thường được nói tới là dấu tích hoặc thi thể của sinh vật đã sống ở thời đại địa chất.

– 지문은 손가락 안쪽 면에 있는 무늬를 말한다.
Vân tay là đường vân có ở mặt trong ngón tay.

– 신재생 에너지는 햇빛, 물, 지열 등을 변환시켜 이용하는 에너지를 말합니다.
Năng lượng tái tạo mới là năng lượng được sử dụng bằng cách biến đổi ánh sáng mặt trời, nước, nguồn nhiệt trong đất.

5. ~은/는 ~을/를 뜻하다: có nghĩa là

– 라벨이라는 말은 흔히 상표를 뜻한다.
Từ Label (nhãn) thường có nghĩa là nhãn hiệu.

가: 대부분 감독들이 작품에 쓸 배우를 직접 고르기도 한대.
Hầu hết các đạo diễn nói rằng họ trực tiếp chọn diễn viên sẽ đóng trong tác phẩm của họ.

나: 그만큼 드라마에서 연기가 중요함을 뜻하는 거겠지.
Điều đó có nghĩa là diễn xuất rất quan trọng trong phim truyền hình.

6. ~은/는 ~을/를 의미하다: có ý nghĩa là

– 나는 그의 말이 무엇을 의미하는지 몰라서 멍하게 얼굴만 쳐다보았다.
Tôi không biết lời nói của anh ta có nghĩa gì (anh ta muốn nói gì) nên đã ngước nhìn chằm chằm một cách ngơ ngác, thẫn thờ.

– 집에 손님이 많이 드나드는 것이 곧 가문이 융성하다는 것을 의미한다.
Việc mà có nhiều khách trong nhà có ý nghĩa là gia đình phát đạt.

7. ~을/를 ~(으)로 일컫다/ ~을/를 ~라고 일컫다: gọi, đặt tên là

– 예전에 유럽 사람들은 한국을 조용한 아침의 나라라고 일컬었다.
Ngày xưa người châu Âu gọi Hàn Quốc là đất nước của buổi sáng yên lặng.

8. ~을/를 ~(으)로 정의한다: định nghĩa là

정의하다: Làm sáng tỏ một cách chính xác và xác định rõ ràng ý nghĩa của từ ngữ hay sự vật nào đó.

 
스스로를 자유로운 영혼으로 정의하는 유민이는 모든 일에서 거침없이 행동했다. 
Yu-min, người tự nhận mình là một linh hồn tự do đã hành động không do dự trong mọi việc.
 
A: 이 국어사전에서는 친구를 뭐라고 정의하고 있어?
Trong từ điển quốc ngữ đang định nghĩa “친구” là gì?
B: ‘사이가 가까워 서로 친하게 지내는 사람’이라고 나와 있어.
Nó nói là ‘Người có quan hệ gần gũi và chơi thân với nhau.’
 

한 철학자는 인간을 문화를 즐기며 놀 줄 아는 동물이라고 정의했다.
Một nhà triết học đã định nghĩa con người là động vật biết hưởng thụ văn hóa và biết chơi đùa.

Bài viết tham khảo và chỉnh sửa, bổ sung dựa theo nội dung từ 1 bài viết trên page Tiếng Hàn Vân Anh, chia sẻ đến các bạn vì mình thấy khá bổ ích cho việc luyện viết. Các bạn hãy theo dõi thêm page Tiếng Hàn Vân Anh để học thêm nhiều kiến thức bổ ích và có thể đăng ký các khóa học luyện viết thi TOPIK của một cô giáo trẻ giỏi, có tâm và nhiều kinh nghiệm trong việc Biên – Phiên – Dịch tiếng Hàn, người đã dịch thuật nhiều cuốn sách chất lượng.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

  • Du học Hàn Quốc trọn gói chỉ từ 180 t.r.iệu. Bao gồm: Một năm học phí, 6 tháng KTX, vé máy bay, phí dịch vụ, khoá học tiếng Hàn v.v…
  • Du học nghề tại Nhật Bản (Học 1 năm, làm 5 năm, l.ương 40t.r~50t.r/tháng)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ:

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here