TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGUYÊN LIỆU LÀM BÁNH

0
5617

1/ Bột mì số 8 (bột bánh ngọt) – 박력 밀가루
Dùng để làm bánh bông lan, muffin, cupcake, …

2/ Bột mì số 11 (bột mì đa dụng) – 중력 밀가루
Dùng để làm các loại bánh cần kết cấu chắc, dai, giòn như bánh bao, bánh tiêu, bánh tart, bánh donut, sandwich, sợ mì 칼국수…

3/ Bột mì số 13 (bột bánh mì) – 강력 밀가루
Chuyên làm những loại bánh dai và có kết cấu chắc như bánh mì, đế bánh pizza …

4/ Bột gạo: 쌀가루

5/ Bột năng: 타피오카 전분

6/ Bột bắp: 옥수수 가루

7/ Tinh bột bắp: 옥수수 전분

8/ Bột nếp: 찹쌀가루

9/ Bột yến mạch: 오트밀 가루

10/ Bột khoai tím: 자색 고구마 파우더

Bài viết liên quan  [Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Hàng xóm, láng giềng (이웃)

11/ Tinh bột khoai tây: 감자 전분

12/ Bột nở (baking powder): 베이킹 파우더

13/ Men nở (instant yeast): 인스턴트 이스트

14/ Muối nở (baking soda): 베이킹소다

15/ Bơ lạt: 무염버터

16/ Bơ mặn: 가염버터

17/ Getalin: 젤라틴
Getalin dạng lá: BẤM VÀO ĐÂY
Gelalin bột: BẤM VÀO ĐÂY

18/ Whipping cream: 휘핑크림
Ví dụ:
식물성 휘핑크림 – KEM TOPPING: Bấm vào đây
동물성 휘핑크림 – KEM WHIPPING: Bấm vào đây

19/ Vanila: 바닐라

20/ Bột sữa béo: 전지분유

21/ Bột sữa gầy (đã tách béo): 탈지분유

22/ 연유: sữa đặc

23/ Đường bột: 슈가 파우더

24/ Nước cốt dừa: 코코넛크림

25/ Sữa dừa: 코코넛 밀크 (Độ béo ít hơn nước cốt dừa)

26/ Nước dừa: 코코넛 워터

Bài viết liên quan  Phân biệt 입다, 신다, 쓰다, 끼다, 차다, 두르다, 메다, 매다, 바르다, 붙이다, 하다 (mặc)

27/ Bột cốt dừa: 코코넛 플라어

28/ Dầu dừa: 코코넛 오일

29/ Vụn dừa: 코코넛 슬라이스

30/ Hạnh nhân cắt lát: 아몬드슬라이스

31/ Hạt hạnh nhân: 아몬드

32/ Hạt bí: 호박씨

33/ Hạt óc chó: 호두

34/ Hạt điều: 캐슈 너트

35/ Bút chocolate: 초코펜

36/ Đồ bắt kem: 모양깍지

37/ Khuôn silicon làm bánh: 실리콘 베이킹 컵

38/ Khuôn bánh muffin: 머핀팬

39/ Khuôn bánh tart: 타르트 틀

40/ Xửng hấp bằng tre: 대나무 찜기

41/ Giá đỡ bánh kem: 케익스탠드

42/ Giấy lót bánh: 종이호일

이 글은 애드픽이 추천한 제품의 이용후기가 포함되었으며, 작성자에게 수수료가 지급됩니다.

—o0o—

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here