Biểu hiện 안 -는/은/ㄴ 데가 없을 정도로

0
1209

안 -는/은/ㄴ 데가 없을 정도로
Gắn vào thân tính từ hay động từ hành động thể hiện ý nghĩa ‘tất cả đến mức độ như thế’. Dùng để nhấn mạnh vế sau.

베이킹소다는 집안 곳곳에서 쓰이는 데가 없을 정도로 다양하게 활용되고 있다.
Baking Soda đang được ứng dụng một cách đa dạng đến mức được sử dụng ở mọi nơi trong nhà.

픈 데가 없을 정도로 일을 했다는 건 그만큼 열심히 일을 했다는 거겠지.
Chắc là anh ta đã làm việc chăm chỉ đến mức không có khi nào là không bị ốm.

제 친구는 전국에 본 데가 없을 정도로 여행을 다닌 국내여행 전문가예요.
Bạn tôi là một chuyên gia du lịch trong nước mà đi du lịch đến mức không có nơi nào trên toàn quốc là không đi.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ/는 탓에

저 제품이 드라마에도 나오네.
Sản phẩm kia xuất hiện ở phim truyền hình nhỉ.
응, 요즘 텔레비전, 신문, 인터넷까지 나오는 데가 없을 정도로 광고가 많이 나오더라.
Ừ, ngày nay quảng cáo xuất hiện nhiều đến mức xuất hiện ở tivi, báo và đến cả internet.
드라마에서 주인공이 제품을 손에 들고 사용 방법까지 말하는 건 좀 과하지 않아?
Ở trong bộ phim truyền hình nhân vật chính cầm sản phẩm trên tay và nói đến cả phương pháp sử dụng, không phải hơi thái quá sao?
저런 간접 광고는 노출효과를 노리는 거야. 자주 보면 익숙해지고 없던 관심도 생기니까.
Quảng cáo gián tiếp như thế sẽ nhằm vào hiệu ứng tiếp xúc. Nếu nhìn thường xuyên thì sẽ nảy sinh sự quan tâm mà đã từng không quen thuộc.
드라마 몰입에 방해도 되고 상품에 대해 부정적인 생각만 들어.
Nó gây cản trở sự tập trung vào phim truyền hình và chỉ mang suy nghĩ tiêu cực về sản phẩm.
하지만 실제로 같은 물건을 여러 번 볼수록 관심이나 호감도가 커진다는 연구 결과가 있대.
Tuy nhiên có kết quả nghiên cứu cho rằng trên thực tế càng xem nhiều lần cùng một sản phẩm thì độ ấn tượng hay sự quan tâm càng trở nên lớn.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 다마다요

Từ vựng
간접 광고 quảng cáo gián tiếp
Là quảng cáo quảng bá sản phẩm đến khách hàng trong vô thức bằng cách phơi bày tên gọi hay hình ảnh của doanh nghiệp, sản phẩm cho thấy nhãn hiệu ở trong phim truyền hình hay phim điện ảnh
노출효과 hiệu ứng tiếp xúc
Là hiện tượng càng lặp lại cuộc gặp gỡ với đối phương thì càng có thiện cảm. Lý thuyết này không chỉ áp dụng trong các mối quan hệ đơn thuần với con người mà còn trong quảng cáo sản phẩm bằng cách làm phơi bày thường xuyên đến người tiêu dùng để họ có cảm giác quen thuộc.
몰입 sự tập trung
방해 sự cản trở
부정적 tính tiêu cực
호감도 độ ấn tượng

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 고는 'thì, mà'

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here