V+ 어서/아서/여서 V+ 도록 하겠습니다.
Dùng khi người nói hứa với người nghe rằng sẽ thực hiện hành vi của bản thân một cách chắc chắn trong tình huống mang tính công khai liên quan đến công việc. Lúc này để tăng sự tin cậy của lời hứa thì sử dụng ‘-어서/아서/여서’ và giải thích trình tự của hành vi.
Với ‘-어서/아서/여서’: nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㅏ, ㅗ’ thì dùng ‘-아서’, ngoài ra các nguyên âm khác (ㅓ, ㅜ, ㅡ, ㅣ) thì dùng ‘-어서’, nếu là ‘하-‘ thì dùng ‘-여(해)서’. ‘-도록 하겠습니다’ được gắn vào thân động từ hành động để dùng.
최대한 빨리 확인을 해서 연락을 하도록 하겠습니다.
Tôi sẽ xác nhận một cách nhanh nhất có thể rồi liên lạc lại ạ.
제가 그곳에 직접 가서 상황을 정리하도록 하겠습니다.
Tôi sẽ trực tiếp đi đến đó và xử lý tình huống.
지금 바로 거래처에 전화해서 일을 처리하도록 하겠습니다.
Tôi sẽ gọi điện cho điểm giao dịch và xử lý công việc ngay bây giờ.
여보세요. 프런트죠? 여기 2004호인데 방을 바꾸고 싶어요.
Alo. Quầy hướng dẫn đúng không? Đây là phòng số 2004, tôi muốn đổi phòng ạ.
네, 고객님. 무슨 문제가 있습니까?
Vâng, quý khách. Có vấn đề gì ạ?
누가 방에서 담배를 피웠나 봐요. 방에서 담배 냄새가 나요.
Hình như ai đó đã hút thuốc ở trong phòng. Mùi thuốc xuất hiện ở trong phòng ạ.
냄새 때문에 환기하려고 했는데 창문도 잘 안 열려요.
Vì mùi hôi nên tôi đã định thông khí nhưng mà cửa sổ không mở được ạ.
죄송합니다. 저희 직원을 바로 그 방으로 보내서 상황을 파악하도록 하겠습니다.
Xin lỗi quý khách. Chúng tôi sẽ gửi nhân viên đến phòng đó và nắm bắt tình huống ngay ạ.
그리고 침대보에 얼룩도 있고 베개에 머리카락도 있어요.
Và cũng có vết bẩn ở ga trải giường và có tóc ở gối kê nữa.
정말 죄송합니다. 고객님. 바로 처리하겠습니다.
Thành thật xin lỗi. Quý khách. Chúng tôi sẽ nhanh chóng xử lí ạ.
알겠어요. 빨리 해결해 주세요.
Tôi biết rồi. Hãy nhanh chóng giải quyết giúp ạ.
Từ vựng
프런트 quầy hướng dẫn
환기 sự thông khí
파악 sự nắm bắt
침대보 ra trải giường
베개 cái gối
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn