Biểu hiện 으면/면 … 을/ㄹ 수 있다

0
2842

V/A+ 으면/면 V+ 을/ㄹ 수 있다
Thể hiện có tính khả năng sẽ xảy ra việc nào đó ở vế sau theo điều kiện hay giả định xuất hiện ở vế trước.

Với ‘-으면/면’: nếu thân động từ hành động hay tính từ kết thúc bằng nguyên âm hay ‘ㄹ’ thì dùng ‘면’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-으면’.

Với ‘-을/ㄹ 수 있다’: nếu thân động từ hành động kết thúc bằng nguyên âm hay ‘ㄹ’ thì dùng ‘-ㄹ 수 있다’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘–을 수 있다’.

급하게 서두르 자기도 모르게 실수할 수 있다.
Nếu vội vàng khẩn cấp thì có thể mắc lỗi mà bạn không biết.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 보다 (Biểu hiện so sánh hơn)

유통기한이 지난 음식을 먹으면 배탈이 날 수 있다.
Nếu ăn thực phẩm quá hạn sử dụng thì có thể bị rối loạn tiêu hóa.

날씨가 나쁘 사람들이 많이 안 올 수도 있어. 그러니까 도시락은 적당히 준비하자.
Nếu thời tiết xấu thì cũng có thể nhiều người không đến. Bởi vậy hãy chuẩn bị cơm hộp một cách thích hợp thôi.

안녕하세요. 행복쇼핑몰이죠? 인터넷으로 주문한 물건이 잘못 왔어요.
Xin chào. Đây là khu mua sắm Hạnh phúc đúng không? Đồ vật đã đặt qua mạng đã được giao không đúng ạ.
주문 날짜와 성함을 알려 주시겠어요?
Cô có thể cho tôi biết ngày đặt và quý danh không?
지난 주 목요일에 주문했고요. 이름은 유양이에요.
Tôi đã đặt vào ngày thứ năm tuần trước. Tên là Yu Yang ạ.
네, 확인되었습니다. 부츠, 흰색, 235 사이즈 주문하셨네요.
Vâng, đã được xác nhận ạ. Cô đã đặt giày cổ cao, màu trắng, size 235 nhỉ.
그런데 240 사이즈로 배송되었어요. 주말에 신으려고 했는데….
Nhưng mà đã được giao hàng với size 240 ạ. Tôi đã định mang nó vào cuối tuần mà…
죄송합니다. 오늘 재주문하시 내일쯤 새 제품을 받으실 수 있어요.
Xin lỗi cô. Nếu hôm nay đặt lại thì có thể sẽ nhận sản phẩm mới vào ngày mai ạ.
잘못 배송된 이 부츠는 어떻게 해요?
Giày cổ cao này được giao hàng sai thì phải làm sao đây?
그 부츠는 새 제품이 배송될 때 맞교환하여 수거하겠습니다.
Giày cổ cao đó khi sản phẩm mới được giao hàng thì sẽ trao đổi và thu hồi ạ.

Từ vựng:
쇼핑몰 khu mua sắm
부츠 giày cổ cao
재주문 sự gọi, đặt lại
맞교환 trao đổi

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here