[Ngữ pháp] So sánh (으)ㄴ 것 같다, 는 것 같다, (으)ㄹ 것 같다

0
93092
-(으)ㄴ 것 같다, -는 것 같다, -(으)ㄹ 것 같다

Có nhiều bài viết về ngữ pháp đơn giản này nhưng khá lẻ tẻ khó để người mới học hiểu bao quát hết mẫu ngữ pháp này nên HQLT tổng hợp thêm một bài viết tóm gọn lại nhóm ngữ pháp này để các bạn dễ hình dung, so sánh và áp dụng cho đúng nhé. Điểm quan trọng ở đây là:
Biểu hiện này chỉ sự phỏng đoán của người nói. Nó có những dạng khác nhau phụ thuộc vào điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ, đang xảy ra ở hiện tại, hoặc sẽ xảy ra trong tương lai. Và tương ứng theo đó với động từ hay tính từ sẽ có cách kết hợp khác nhau.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 지 못하다

[Hiện tại] Tính từ + -(으)ㄴ 것 같다; Động từ + ‘-는 것 같다’ 
‘-는 것 같다’ được gắn vào thân động từ và ‘있다/없다’ để chỉ sự phỏng đoán của người nói về điều gì đang xảy ở hiện tại. Còn ‘-(으)ㄴ 것 같다’ được gắn vào thân tính từ.
• 비가 오는 것 같아요.
Hình như trời mưa.
• 영화가 재미있는 것 같아요. 사람들이 많아요. 
Có lẽ bộ phim này hay. Có nhiều người đến xem.
• 수미 씨 생각이 좋은 것 같아요. 
Suy nghĩ của Sumi đường như rất tốt.

[Quá khứ] -(으)ㄴ 것 같다
Được gắn vào thân động từ, nó chỉ sự phỏng đoán của người nói về điều gì đã xảy ra trong quá khứ.
• 벌써 비가 그친 것 같아요.
Có lẽ trời đã tạnh mưa.
• 민수는 이미 점심을 먹은 것 같아요. 
Hình như Minsu đã ăn trưa rồi.
• 남 씨는 벌써 떠난 것 같아요. 전화를 안 받아요.
Dường như Nam đã đi rồi. Anh ấy không có bắt điện thoại.

Bài viết liên quan  Tổng hợp và so sánh các ngữ pháp phỏng đoán sơ cấp: 겠어요, (으)ㄹ 거예요, (으)ㄹ까요?, (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다, 나/(으)ㄴ가 보다

So sánh và lưu ý: ‘-았/었/였던 것 같아요’ được gắn với thân tính từ hoặc ‘있다/없다’, diễn tả sự phỏng đoán của người nói về một việc trong quá khứ.
• 영화가 재미있었던 것 같아요.
Dường như bộ phim rất hay.
• 어제 학교에 사람이 많았던 것 같아요. 
Có lẽ hôm qua trong trường đã có rất nhiều người.

[Tương lai] -(으)ㄹ 것 같다
Được gắn vào thân động từ, tính từ và ‘있다/없다’, nó chỉ sự phỏng đoán của người nói về điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
• 비가 올 것 같아요.
Có lẽ trời sắp mưa.
• 민수는 곧 점심을 먹을 것 같아요.
Minsu chắc sẽ ăn trưa ngay.
• 한국어 배울 거예요. 재미있을 것 같아요.
Tôi định học tiếng Hàn. Có lẽ sẽ rất thú vị đây.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 에 (3)

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here