[Đọc – Dịch tiếng Hàn] 생일 축하해! (생일 문화) Chúc mừng sinh nhật! (Văn hóa sinh nhật)

0
5396
생일 축하해! (생일 문화)

오늘은 민호의 생일입니다. 민호가 쓴 일기를 읽고 한국 어린이들의 생일 문화를 알아봐요.
2011년 12월 17일 토요일 날씨:
드디어 오늘이 기다리고 기다리던 내 생일날!
기대가 너무 됐는지 평소보다 아침 일찍 일어났다. 어머니께서 끓여주신 미역국을 맛있게 먹었다. 생일날 먹는 미역국은 왠지 더욱 맛있는 것 같았다. 초대장을 받은 친구들이 많이 와서 기뻤다.
드디어 생일잔치가 시작되고 나는 케이크에 있는 촛불을 불어 껐다.
“생일 축하합니다- 생일 축하합니다~”
생일 축하 노래가 끝난 후 친구들이 선물을 주었다. 친구들이 너무 고마웠다. 맛있는 음식을 먹은 후 재미있는 놀이를 하며 즐겁게 놀았다. 맛있는 것도 많이 먹고, 선물도 많이 받고 너무 너무 즐거운 하루였다. 나를 낳아주신 부모님 정말 고맙습니다. 사랑해요.

Chúc mừng sinh nhật!(Văn hóa sinh nhật)

Hôm nay là sinh nhật của Min-ho. Chúng ta hãy đọc nhật ký Min-ho viết và tìm hiểu về văn hóa sinh nhật của các bạn nhỏ Hàn Quốc nhé.
Thứ 7 ngày 17 tháng 12 năm 2011 Thời tiết :
Cuối cùng thì hôm nay, ngày sinh nhật mà mình mong chờ cũng đến!
Không biết có phải vì quá mong đợi hay không mà sáng nay mình dậy sớm hơn mọi ngày. Mình đã ăn rất ngon lành bát canh rong biển mẹ nấu cho. Không hiểu sao có lẽ bát canh rong biển ăn trong ngày sinh nhật lại trở nên ngon hơn bao giờ hết. Rất nhiều bạn bè nhận thiếp mời đã đến dự sinh nhật nên mình rất vui.
Cuối cùng thì buổi tiệc sinh nhật cũng được bắt đầu và mình thổi phù ngọn nến trên bánh kem sinh nhật.
“Chúc mừng sinh nhật. Chúc mừng sinh nhật”
Sau khi bài hát chúc mừng sinh nhật kết thúc, các bạn đã tặng quà cho mình. Mình rất cảm ơn các bạn. Sau khi ăn các món ăn ngon, chúng mình đã chơi các trò chơi thú vị và vui vẻ. Mình đã ăn nhiều món ngon, nhận nhiều quà, quả thật là một ngày rất vui. Mình thực sự cảm ơn bố mẹ đã sinh ra mình. Mình yêu bố mẹ.

Từ vựng:

  • 어린이: Trẻ em, trẻ nhỏ, thiếu nhi
  • 드디어 : Cuối cùng thì…, kết cuộc thì…
  • 기대: Sự mong chờ, sự mong đợi
  • Cấu trúc 는지: Có hay không…
  • 평소: Thường ngày
  • 끓여주신 = Cấu trúc định ngữ của 끓여주시다 (끓이다 + 주시다): Nấu giúp cho…(Kính ngữ nên dùng 시)
  • 미역국: Canh rong biển
  • 더욱: Hơn nữa, càng
  • 왠지: Không hiểu sao
  • Cấu trúc 는 것 같다: Bấm vào đây
  • 초대장: Giấy mời, thư mời
  • 기뻤다 => 기쁘다: Vui
  • 후: Hù, phù (âm thanh)
  • 촛불을 불어 끄다: Thổi tắt nến
  • (은)ㄴ 후: Xem cấu trúc này tại: Bấm vào đây
  • 즐겁다: Vui vẻ
  • 낳다: Sinh đẻ
– Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn khác: click tại đây
– Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây

Bài viết liên quan  [Đọc - Dịch tiếng Hàn] 점심시간의 모습 - Giờ ăn trưa của các bạn nhỏ Hàn Quốc

Nếu có vấn đề thắc mắc, hãy tham gia group sau để thảo luận:
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

 
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here