[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 13. Đi tầu điện ngầm – Phần 2

0
2143

Hội thoại:

Mary : 실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
Xin lỗi. Cho tôi hỏi tàu này có đến COEX không ạ?
Người đi đường : 아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요.
Không. Đây là đường tàu số 1. Anh/chị phải chuyển sang đường tàu số 2 ở ga Shindorim kế tiếp.
Mary : 어느 역에서 내려야 되죠?
Thế tôi phải xuống ở ga nào ạ?
Người đi đường : 삼성 역에서 내리세요.
Anh/chị hãy xuống ở ga Samseong.
Mary : 63빌딩은 어떻게 가죠?
Đến toà nhà 63 tầng đi thế nào ạ?
Người đi đường : 대방 역에서 내리세요.
Anh/chị hãy xuống ở ga Daebang.
Mary : 대방 역에서 걸어 갈 수 있나요?
Tôi có thể đi bộ từ ga Daebang đến toà nhà 63 tầng được không?
Người đi đường : 네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요.
Có, nhưng hơi xa. Anh/chị nên đi xe buýt hoặc taxi thì tốt hơn.
Mary : 몇 번 버스를 타야 돼요?
Tôi nên đi xe buýt số mấy?
Người đi đường : 823번 버스를 타세요.
Anh/chị hãy đi xe buýt số 823.

Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 28. Điện thoại

Từ vựng và cách diễn đạt

  • 코엑스 Trung tâm triển lãm COEX
  • 갈아타다 chuyển (tàu, xe)
  • 꽤 khá
  • 걷다 đi bộ
  • 걸어가다 đi bộ
  • 빌딩 toà nhà
  • 하지만 nhưng , tuy nhiên

Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 버스 xe buýt
  • 타세요 hãy đi/xin anh đi
  • 버스 타세요/ 버스를 타세요 Anh hãy đi xe buýt.
  • 팔백 800
  • 이십 20
  • 삼 3
  • 번 số
  • 823번 số 823
  • 823번 버스 xe buýt số 823
  • 몇 mấy
  • 번 số
  • 버스 xe búyt
  • 타야 돼요? phải đi ạ?
  • 버스 xe buýt
  • 택시 tắc xi
  • ~나 hoặc
  • 버스나 택시 xe buýt hoặc tắc xi
  • 타시는 게 đi xe / lên xe
  • 좋을 거예요 sẽ tốt
  • 네 có / vâng (Câu trả lời khẳng định)
  • 하지만 nhưng / tuy nhiên
  • 꽤 hơi / khá
  • 멀어요 xa
  • 대방 tên ga
  • 역 ga
  • ~에서 từ(chỉ địa điểm xuất phát)
  • 대방 역에서 từ ga Daebang
  • 걸어갈 수 있나요? có thể đi bộ được không?
  • 역에서 ở ga
  • 대방 역에서 ở ga Daebang
  • 내리세요 xin anh(chị) xuống / hãy xuống
  • 내리~ xuống
  • ~세요 xin mời~ (được dùng khi đề nghị người nghe làm một hành động nào đó một cách lịch sự)
  • 타세요 Xin mời lên xe.
  • 드세요 Xin mời ăn.
  • 육 6
  • 삼 3
  • 빌딩 tòa nhà
  • 63빌딩 tòa nhà 63 tầng
  • 어떻게 thế nào?
  • 가죠? đi
  • 어떻게 가죠? đi thế nào?
  • 역에서 ở ga
  • 삼성 역에서 ở ga Samseong
  • 내리세요 hãy xuống / xin các anh chị xuống
  • 하노이 역에서 내리세요. Xin anh xuống ở ga Hà Nội.
  • 서울 역에서 내리세요. Xin anh xuống ở ga Seoul.
  • 어느 nào
  • 역에서 ở ga
  • 어느 역에서 ở ga nào
  • 내려야 되죠? phải xuống ạ?
  • 어디에서 ở đâu
  • 어디에서 내려야 되죠?Tôi phải xuống ở đâu ạ?
  • 다음 sau / tiếp theo
  • 신도림 tên ga trên đường tàu số 2
  • 역에서 ở ga
  • 다음 신도림 역에서 ở ga Shindorim kế tiếp
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 이호선 đường tàu số 2
  • 갈아타세요 xin chuyển lên xe
  • 지하철 2호선을 갈아타세요. Xin các anh chị chuyển sang đường tàu số 2.
  • 이 지하철 tàu này
  • 일 1
  • 호 số
  • 선 đường
  • ~이에요 là
  • 일호선이에요 là đường tàu số 1
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 이 지하철 tàu này
  • 코엑스까지 đến COEX
  • 가나요? đi (được dùng khi hỏi một cách lịch sự và thân mật)
Bài viết liên quan  [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 19. Thuê xe

– Học chủ đề tiếp theo: Tại đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

 
 
Nguồn: world.kbs.co.kr

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here