•여기는 어디예요? Đây là ở đâu
•무엇이 있어요? Có những thứ gì?
•무엇을 좋아해요? Bạn thích cái gì?
•무엇을 싫어해요? Bạn ghét cái gì?
– 가게: Cửa hàng, cửa hiệu, tiệm, quầy
– 과일: Trái cây
– 무슨: Gì
– 바나나: Chuối
– 사과: Táo
– 수박: Dưa hấu
– 싫어하다: Ghét
– 좋아하다: Thích
<Trang 40> 어휘
– 봄: Mùa xuân
– 여름: Mùa hè
– 가을: Mùa thu (Phân biệt với 거울: Cái gương)
– 겨울: Mùa đông
제시카: 미화 씨는 무슨 과일을 좋아해요?
미화 thích loại trái cây gì thế?
미 화: 수박을 좋아해요. 제시카 씨는요?
Mình thích dưa hấu. 제시카 thì sao?
제시카: 저는 사과를 좋아해요.
Mình thích táo
미 화: 그래요? 저는 사과를 안 좋아해요.
Vậy sao? Tớ không thích táo cậu ạ.
① 딸기 ② 사과 ③ 수박 ④ 포도
① Dâu tây ② Táo ③ Dưa hấu ④ Nho
2. 제시카 씨는 무슨 과일을 좋아해요? 제시카 thích trái cây gì?
① 딸기 ② 사과 ③ 수박 ④ 포도
① Dâu tây ② Táo ③ Dưa hấu ④ Nho
<Trang 41> 문법 1
Nhấn vào tên ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để xem giải thích về cách dùng của ngữ pháp và các ví dụ
– 마시다: Uống
1.- 비빔밥: Cơm trộn
– 손(을/를) 씻다: Rửa tay
– 바지(을/를) 사다: Mua quần
2.- 기다리다: Đợi, chờ
– 가르치다: Dạy
– 사진을 찍다: Chụp ảnh
– 만나다: Gặp, gặp gỡ
– 그림: Bức tranh
– 보다: Nhìn, ngắm, xem
<Trang 42> 문법 2
안 동사·형용사
나: 아니요, 비가 안 와요. Không, không có mưa
– 은행: Ngân hàng
– 신문: Báo
– 배우다: Học
– 숙제하다: Làm bài tập về nhà
– 피곤하다: Mệt
– 깨끗하다: Sạch sẽ
1) 매일 운동해요? Mỗi ngày bạn vận động thể dục thể thao không?
2) 매일 아침을 먹어요? Mỗi ngày bạn có ăn sáng không?
3) 물을 자주 마셔요? Bạn thường xuyên uống nước không?
4) 일찍 자요? Bạn có ngủ sớm không?
<Trang 43> 듣기
영호: 민수 씨는 무슨 운동을 좋아해요?
민수: 저는 수영을 좋아해요. 영호 씨는요?
영호: 저는 축구를 좋아해요. 민수 씨는 축구를 좋아해요?
민수: 아니요. 저는 축구를 안 좋아해요.
영호 thích môn thể thao gì?
① 농구 ② 수영 ③ 야구 ④ 축구
① Bóng rổ ② Bơi lội ③ Bóng chày ④ Bóng đá
2. 민수 씨는 무슨 운동을 안 좋아해요? 민수 không thích môn thể thao nào?
① 농구 ② 수영 ③ 야구 ④ 축구
① Bóng rổ ② Bơi lội ③ Bóng chày ④ Bóng đá
<Trang 43> 말하기
– 음식: Thức ăn, đồ ăn
– 한식: Đồ ăn Hàn Quốc
– 중식: Đồ ăn Trung Quốc,
– 일식: Đồ ăn Nhật Bản
– 양식: Món Tây
– 계절: Mùa
– 봄: Mùa xuân
– 여름: Mùa hè
– 가을: Mùa thu
– 겨울: Mùa đông
– 운동: Sự tập luyện thể dục thể thao, sự vận động, thể thao
– 축구: Bóng đá
– 수영: Bơi lội
– 야구: Bóng chày
– 요가: Yoga
그래서 저는 봄을 좋아합니다.
여름은 너무 덥습니다. 그리고 비가 많이 옵니다.
그래서 저는 여름을 안 좋아합니다.
Mùa xuân hoa nở nhiều. Và thời tiết ấm áp.
Vì vậy tôi thích mùa xuân
Mùa hè thì rất nóng. Và mưa nhiều.
Vì vậy tôi không thích mùa hè.
1. 무슨 계절을 좋아해요? (Người này) thích mùa gì?
2. 왜 여름을 안 좋아해요? Tại sao không thích mùa hè?
Từ vựng tham khảo:
– 꽃이 피다: Hoa nở
– 날씨: Thời tiết
– 따뜻하다: Ấm áp
– 덥다: Nóng
– 비가 오다: Mưa
<Trang 44> 쓰기
– 따뜻하다: Ấm áp
– 덥다: Nóng
– 시원하다: Mát mẻ
– 춥다: Lạnh
2. 무슨 계절을 좋아해요? 써 보세요
– 가르치다: Dạy
– 가을: Mùa thu
– 겨울: Mùa đông
– 계절: Mùa
– 그래서: Vì vậy, vì thế
– 기다리다: Dạy
– 날씨: Thời tiết
– 너무: Rất, quá
– 농구: Bóng rổ
– 눈: Tuyết, mắt
– 단풍: Lá vàng, lá mùa thu, cây phong, cây lá đỏ
– 덥다: Nóng
– 따뜻하다: Ấm áp
– 딸기: Dâu tây
– 마시다: Uống
– 많이: Nhiều
– 매일: Mỗi ngày
– 무슨: Gì
– 물: Nước
– 바나나: Chuối
– 바지: Quần
– 밥: Cơm
– 배우다: Học
– 봄: Mùa xuân
– 비: Mưa
– 비빔밥: Cơm trộn
– 사과: Trái cây
– 사다: Mua
– 사진: Bức ảnh, bức hình
– 수박: Dưa hấu
– 수영: Bơi lội
– 숙제하다: Làm bài tập về nhà
– 시원하다: Mát mẻ
– 신문: Báo
– 싫어하다: Ghét
– 씻다: Rửa
– 아침: Sáng
– 야구: Bóng chày
– 양식: Món tây
– 여름: Mùa hè
– 오늘: Hôm nay
– 요가: Yoga
– 우유: Sữa
– 운동: Thể thao, sự vận động
– 일식: Đồ ăn Nhật
– 일찍: Sớm
– 읽다: Đọc
– 자다: Ngủ
– 자주: Thường xuyên, hay
– 좋아하다: Thích
– 중국어: Tiếng Trung Quốc
– 중식: Đồ ăn Trung Quốc
– 찍다: Chụp (ảnh)
– 채소: Rau củ
– 축구: Bóng đá
– 춥다: Lạnh
– 커피: Cà phê
– 포도: Nho
– 피곤하다: Mệt
– 피다: Nở, trổ (hoa, lá)
– 한국어: Tiếng Hàn
– 한식: Đồ ăn Hàn Quốc
– 과일을 좋아해요: Thích trái cây.
– 무슨 과일을 좋아해요? Thích trái cây gì?
– 감: Hồng
– 귤: Quýt
– 딸기: Dâu tây
– 수박: Dưa hấu
– 복숭아: Trái đào
– 바나나: Chuối
– 배: Lê
– 사과: Táo
– 오렌지: Cam
– 참외: Dưa lê vàng
– 포도: Nho
– 매실: Quả mơ xanh
– 석류: Trái lựu
– 대추: Táo tàu
– 밤: Hạt dẻ
– 은행: Quả ngân hạnh
– 잣: Hạt thông
– 호두: Hạt óc chó
– 감자: Củ khoai tây
– 고구마: Khoai lang
– 고추: Ớt
– 상추: Rau xà lách
– 깻잎: Lá vừng
– 시금치: Cải bó xôi
– 당근: Cà rốt
– 양파: Hành tây
– 파: Hành
– 배추: Cải thảo
– 무: Củ cải
– 양배추: Bắp cải, bắp sú
– 버섯: Nấm
– 호박: Bí, bí ngô
– 오이: Dưa chuột, dưa leo
– 가지: Cà tím
– 피망: Ớt tây, ớt ngọt
– 토마토: Cà chua