[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 겠 (2) ‘chắc, chắc là, chắc sẽ ‘

0
25377
[동사/형용사] 겠 (2)

‘겠’ có hai cách dùng với hai ý nghĩa rất khác nhau, để tìm hiểu cách dùng khác xin nhấn vào đây (Động từ + 겠 (1) ‘sẽ’)
Bài này chúng ta tìm hiểu về  cách dùng thứ 2 của 겠:

1.  Gắn vào thân động từ hay tính từ biểu hiện ý nghĩa về tương lai và sự dự đoán, phỏng đoán (미래, 추측). Có thể dịch là ‘chắc là, chắc sẽ’. Chủ ngữ chỉ có thể là người khác hay sự vật, sự việc. 

가: 어머니께 시계를 드릴 거예요. Mình sẽ tặng mẹ một chiếc đồng hồ.
나: 어머니가 좋아하시겠어요. Mẹ chắc là sẽ thích lắm đây.

가: 어제도 잠을 못 잤어요. Hôm qua mình cũng đã không thể ngủ ngon.
나: 그래요? 많이 피곤하겠어요. Vậy sao? Chắc sẽ mệt mỏi nhiều lắm đây.

오늘은 일이 있어서 못 가겠습니다.
Hôm nay mình có việc nên chắc là không đi được.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] (으)면 안 되다 Sự ngăn cấm, 'không thể, không được, không nên (làm gì)'

2. Trong trường hợp gắn với -았/었-, là đuôi biểu hiện quá khứ, hay -시- là đuôi biểu hiện tôn trọng của động từ, thì 겠 gắn vào sau -았/었- và -시-.
가: 방학 때 제주도로 여행을 다녀왔어요.
Mình đã đi du lịch Jeju vào kỳ nghỉ.
나: 와! 정말 재미있었겠네요.
Woa! Chắc là thích thú nhiều lắm nhỉ.

가: 벌써 9시 30분이에요.
Đã 9h30 phút rồi.
나: 네? 시험이 벌써 시작했겠는데요.
Vậy sao? Vậy chắc là buổi thi đã bắt đầu rồi đó.

Sự khác biệt giữa ‘겠 2’ và ‘(으)ㄹ 거예요 2’ (Bấm vào đây để xem lại cấu trúc (으)ㄹ 거예요)
1. ‘겠’ chủ yếu được dùng khi được đặt trong hoàn cảnh/bối cảnh cụ thể nào đó. ‘(으)ㄹ 거예요’ thì khác, khi có hay không có bối cảnh cụ thể thì đều có thể sử dụng được.
나: 날이 흐리네요. (상황 정보가 있음)
나: 비가 오겠어요. (O)
      비가 올 거예요. (O)

가: 민수 씨가 오늘 학교에 올까요? (상황 정보가 없음)
나: 네, 오겠어요. (X)
      네, 올 거예요. (O)

2. ‘겠’ có thể sử dụng được với cả ngôi thứ 3 hoặc dùng với người không phải là bản thân người nói (ngôi số 2), nhưng ‘(으)ㄹ 거예요’ thì chỉ dùng được với ngôi thứ 3 mà thôi.
가: 오늘 아무것도 못 먹었어요. Hôm nay tôi đã chẳng thể ăn được gì.
나: 배고프겠어요. (O) Vậy chắc là đói lắm đây.
      배고플 어예요. (X)
————————————————————————————————
Ví dụ khác:

내일의 세계 날씨를 말씀드리겠습니다. 한국은 오전에는 비가 오겠습니다. 오후에는 바람이 불겠습니다. 중국도 오전에는 비가 오겠습니다. 하지만 오후에는 비가 그치고 맑겠습니다. 미국은 오전에는 맑겠지만 오후에는 비가 오겠습니다. 프랑스는 하루 종일 천둥번개가 치겠습니다.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 되다

지나:  오빠, 주말에 캠프 가는데 날씨가 어떨까?
지호:  글쎄. 지금 TV에서 일기예보가 나오고 있으니까 한번 들어보자.
———————————————————————————————–
다음은 K-TOWN의 주말 날씨입니다.
금요일 오전에는 비가 내리고 바람이 많이 불겠습니다. 하지만 금요일 낮부터는 비가 그치고 기온이 오르겠습니다. 토요일과 일요일은 아침에 열은 안개가 끼는 곳이 있겠지만 대체로 맑고 따뜻하겠습니다.
———————————————————————————————–
지나: 다행히 주말에 날씨가 좋겠어.
지호: 그래, 정말 다행이야!

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here