[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 적이 있다/없다 “đã từng/ chưa từng…”

0
10708

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới:
지나:  너 영화보러 갈래? 아빠가 용돈 많이 주셨어.
유리: 그럼 네가 표 사는 거야? 와, 신 난다. 우리 무슨 영화를 볼까?
(영화관 앞에서)
지나:  저 영화 어때? 재미있을 것 같아.
유리: 저건 공포 영화야. 난 공포 영화는 본 적이 없는데.
지나: 그러니까 이번에 한번 보자. 유명한 배우도 나와.
유리:  글쎄..무서울 것 같은데…..우리 코미디 영화를 보면 어떨까?
지나:  난 코미디는 시시해서 영화관에서는 한번도 본 적이 없어. 그냥 공포 영화 보자.
유리:  알았어. 너무 무서우면 나는 도중에 뛰쳐나와서 집으로갈 거야.

1. -(으)ㄴ 적이 있다 Gắn vào sau động từ, thể hiện việc có kinh nghiệm hay trải nghiệm về một việc gì đó trong quá khứ. Ngược lại -(으)ㄴ 적이 없다 thể hiện việc chưa có kinh nghiệm hoặc chưa trải qua việc nào đó trong quá khứ. 
Cấu trúc này tương đương với cấu trúc “đã từng…”/ “chưa từng…” trong tiếng Việt.

– 제주도에 간 적이 있어요?
Bạn đã từng đến đảo Jeju chưa?
 
– 그런 생각은 한 번도 한 적이 없습니다.

Mình chưa từng một lần nghĩ như thế

– 예전에 이 책을 읽은 적이 있어.
Mình chưa từng đọc cuốn sách này trước đây

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 네요 Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một sự việc hoàn toàn mới.

– 이 음식과 비슷한 음식을 마든 적이 있어요?
Bạn đã từng làm món nào tương tự như món này chưa?

2. ‘-(으)ㄴ 적이 있다/없다’ khi kết hợp với động từ thì có thể hoán đổi với ‘-(으)ㄴ 일이 있다/없다’ để mang cùng ý nghĩa.
제주도에 가 본 일이 있어요? 
삼계탕을 먹어 본 일이 없어요?

3. Sự biến đổi, biến hóa khi kết hợp với động từ bất quy tắc (불규칙 동사).
1) ‘ㅂ’불규칙 동사: ‘ㅂ’ chuyển thành ‘우’.
예) 그 할머니를 도운 적이 있어요.

2) ‘ㄷ’불규칙 동사: ‘ㄷ’ chuyển thành ‘ㄹ’.
예) 이 길을 걸은 척이 있어요.

3) ‘ㅅ’불규칙 동사: ‘ㅅ’bị giản lược.
예) 이 병원에서 치료 받고 나은 척이 있어요.

4) ‘ㄹ’불규칙 동사: ‘ㄹ’bị giản lược.
예) 외국에서 산 적이 있어요.
 
4. ‘-(으)ㄴ 적이 있다/없다’ thương kết hợp với biểu hiện ‘아/어/여 보다’-‘ thử làm cái gì đó’ để thành dạng thức ‘아/어/여 본 적이 있다/없다’ – ‘đã từng thử làm gì’.
– 제주도에 가 본 적이 있어요?
Bạn đã từng thử đi đảo Jeju chưa?
 
– 저는 삼계탕을 먹어 본 척이 없어요.
Tôi chưa từng ăn thử Sam-gye-tang bao giờ.
 
5. Khi thể hiện sử hồi tưởng lại, nhớ lại (회상) biểu hiện này có thể kết hợp với ‘-던-‘ thành dạng ‘았/었/였던 적이 있다/없다’ mà có thể kết hợp được với cả động từ và tính từ.
10년 전에도 봄에 눈이 왔던 적이 있었어요. 
10 năm trước đã từng có tuyết rơi vào mùa xuân.
 
이렇게 기분이 좋았던 적은 없었어요. 
Tôi đã chưa từng bao giờ có tâm trạng tốt như thế này.
 
Một vài ví dụ khác, các bạn hãy cố tìm hiểu nội dung và từ mới gắn với ngữ pháp này sẽ giúp việc học và nhớ tiến bộ nhanh chóng:

Bài viết liên quan  V + 으실래요/실래요?² Hỏi ý kiến của đối phương về một hành động nào đó

여러분은 5만년 전 지구의 모습을 생각해 본 적이 있습니까? 5만년 전, 지구에 생명체가 살고 있었을까요? 그 때 지구의 주인은 누구였을까요? 우리가 한 번도 상상한 적 없는 생명체가 5만년 전부터 이 땅에 살고 있었다면, 그 생명체가 지금도 우리와 같이 살고 있다면, 여러분은
어떤 기분일까요? 5만년 전으로 떠나는 여행, 지금 시작됩니다.

저는 작년에 혼자 여행을 한 적이 있습니다. 작년 여름 방학에 자전거를 타고 다른 도시에 사는 이모 집까지 혼자서 갔습니다. 여행 가기 전, 저는 지도와 물을 준비했습니다. 그리고 ‘이런 여행은 한 번도 해 본 적이 없어. 정말 재미있을 거야.’하고 생 각했습니다.
드디어 여행을 떠나는 날, 힘차게 자전거 도로를 달렸습니다. 맑은 공기를 마시면서 자전거를 타는 기분은 날아갈 것 같았습니다. 점심시간에 길에 자전거를 세우고 엄마가 싸 주신 김밥과 음료수를 맛있게 먹었습니다.
그런데 계속 앞만보고 달리니까 무척 지루했습니다. 다리도 아팠습니다. 날이 점점 어두워져서 지도를 찾는 것도 쉽지 않았습니다. 무서워서 울고 싶어졌습니다. 자전거에서 내려서 걷고 있는데 근처에 경찰서가 보였습니다. 저는 얼른 경찰서에 들어가서 큰 소리로 “도와 주세요!”하고 말했습니다.
돌아올 때는 물론 버스로 집에 왔습니다. 혼자서 여행하는 것은 재미있을 것 같았지만, 사실은 쉽지 않았습니다. 특히 여행하기 전에 계획을 잘 세우지 않아서 여행이 너무 힘들었습니다.
여러분, 혼자 여행해 본 적이 있습니까? 여행을 떠나기 전에 계획을 잘 세우고 여행 하세요. 그렇지 않으면 다시 생각하기도 싫은 너무 힘든 여행이 될 겁니다.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 는 편이다, Tính từ + (으)ㄴ 편이다 Vào loại.., thuộc diện...


– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại:Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn:Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here