[Ngữ pháp] Danh từ + 에 대한 + Danh từ

0
10307

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng:
A: 저기요, 한국 역사에 대한 책은 어디에 있습니까?
Anh ơi, sách về lịch sử Hàn Quốc ở đâu vậy ạ?
B: 900번부터 역사에 대한 책들이 있습니다.
Từ số 900 là sách về lịch sử ạ.
A: 몇 층에 있어요?
Nằm ở tầng mấy vậy ạ?
B: 3층으로 가세요. 저기 오른쪽에 있는 계단을 이용하시면 됩니다.
Cô hãy đi lên tầng 3 ạ! Cô sử dụng cầu thang ở phía bên phải đằng kia là được ạ.
A: 복사도 할 수 있어요?
Photo cũng được chứ ạ?
B: 네, 각 층마다 복사기가 있습니다.
Vâng, mỗi tầng đều có máy photocopy ạ.

N에 대한 N
Sử dụng khi diễn tả rằng danh từ đứng sau là đối tượng có liên quan đến danh từ đứng trước. Có biểu hiện tương tự là ‘에 관한’.
제가 좋아하는 배우에 대한 기사를 찾아봤어요.
Tôi đã tìm những bài báo về diễn viên mà tôi thích.

Bài viết liên quan  Động/Tính từ+ (으)면 소원이 없겠다

한국 경제의 미래에 대한 사장님의 의견을 듣고 싶습니다.
Tôi muốn nghe ý kiến của ngài giám đốc về tương lai của kinh tế Hàn Quốc.

제1차 세계 대전에 대한 다큐멘터리 영화를 봤어요.
Tôi đã xem phim tài liệu về chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

한국 전쟁에 대한 책을 쓰고 싶어요.
=한국 전쟁에 관한 책을 쓰고 싶어요.

Từ vựng:
각: các, mỗi
기사: bài báo
제1차 세계 대전: chiến tranh thế giới lần thứ nhất
다큐멘터리: phim tài liệu

Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] V/A + (으)면 는/ㄴ다고 말을 했어야지요: Nếu ... thì phải nói là ... chứ

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here