인터넷의 장단점 Ưu điểm của internet
정보를 검색하다 Tìm kiếm thông tin/ to search for information
인터넷 쇼핑을 하다 mua sắm trên mạng/ to shop online
이메일을 보내다 gửi thư điện tử/ to send emails
인터넷 뱅킹을 하다 Giao dịch ngân hàng qua mạng/ to bank online
인터넷 게임을 하다 Chơi game/ to play internet games
채팅하다 chat
블로그를 하다 viết blog
영화를 내려 받다 Tải phim/ to download movies
자료를 올리다 Tải tài liệu lên/ to upload data
인터넷 단점: Nhược điểm của internet/ cons of the internet
중독이 되다 Bị nghiện/ to be addicted
건강을 해치다 Hại sức khỏe/ to be unhealthy
부정확한 자료가 있다 có tư liệu không chính xác/ to have a lot of inaccurate information
눈이 나빠지다 Hại mắt/ to develop bad eye sight
유해한 정보가 많다 Nhiều thông tin có hại/ to have a lot of harmful information
폭력적인 게임이 많다 nhiều game bạo lực/ to be exposed to many violent games
개인 정보가 유출되다 Lộ thông tin cá nhân/ to leak personal information
시간을 낭비하다 Lãng phí thời gian/ to waste time
<Trang 35> 2. 인터넷 쇼핑 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến mua sắm
주문하기 việc đặt hàng, sự đặt hàng
1. 장바구니 rổ đi chợ, túi đi chợ
2. 상품명 tên sản phẩm
3. 수량 số lượng
4. 선택 sự lựa chọn
5. 변경 sự thay đổi, sự chỉnh sửa
6. 삭제 sự xóa bỏ
7. 주문하기 sự đặt hàng
결제하기 Sự thanh toán, việc thanh toán
1. 상품 가격 giá cả hàng hóa
2. 포인트 할인 chiết khấu điểm
3. 배송비(배송료) phí vận chuyển
4. 총 결제 금액 tổng số tiền thanh toán
5. 결제 방법 phương pháp thanh toán
6. 신용카드 thẻ tín dụng
7. 무통장 입금 gởi tiền không cẩn sổ ngân hàng, nạp tiền không cần sổ tài khoản
8. 계좌 이체 chuyển tiền qua tài khoản
9. 휴대폰 결제 thanh toán qua điện thoại di động
10. 결제하기 Thanh toán
[동사·형용사] (으)ㄹ 줄 몰랐다/알았다
Tôi đã nghĩ rằng các món hàng đặt qua internet hôm nay sẽ được giao. Nhưng nó vẫn chưa đến.
[동사] 게 하다
<Trang 38> 3/말하기:
이 웃: 우리 아이가 인터넷을 너무 많이 해서 걱정이에요.
불러도 방에서 안 나오고 컴퓨터 앞에만 앉아 있어요.
Con nhà tôi nó vào mạng internet nhiều nên thấy lo lắng quá.
Dù có gọi cũng không ra khỏi phòng và chỉ ngồi trước cái máy tính thôi.
에 바: 인터넷으로 주로 뭘 하는데요?
Cháu thường vào mạng làm gì thế?
이 웃: 게임을 해요. 그런데 너무 폭력적인 게임을 하더라고요.
저는 우리 아이가 그렇게 폭력적인 게임을 할 줄 몰랐어요.
Chơi game. Nhưng thấy nó chơi game có tính bạo lực dữ lắm.
Tôi không nghĩ con lại chơi game bạo lực như vậy đâu.
에 바: 그래요? 중독될 수 있어서 위험해요. 못 하게 하세요.
Vậy hả? Có thể bị nghiện là nguy hiểm lắm. Ngăn không cho cháu chơi nữa.
이 웃:: 계속 얘기하는데도 말을 잘 안 들어요. Nói mãi mà nó không nghe lời ạ.
에 바: 다른 취미를 한번 찾아보게 하세요. 그럼 컴퓨터를 덜 하게 될 거예요.
Chị thử để cháu tìm sở thích khác xem sao. Như vậy chắc cháu sẽ bớt chơi hơn đó.
<Trang 39> 4/듣기
쿤 : 책을 한 권 사려고 하는데 집 근처 서점에는 없더라고요. 큰 서점에 가 봐야 할 거 같아요.
상호 : 그래요? 쿤 씨, 급한 책 아니면 인터넷으로 사지 그래요?
쿤 : 인터넷요? 그런데 인터넷 서점 아이디가 없는 데요. 상호 씨는 있어요?
상호 : 네, 있어요. 지금 한번 같이 인터넷 서점에 들어가 봐요. 먼저 로그인을 하고……(키보드 소리) 쿤 씨가 사려는 책 제목이 뭐예요?
쿤 : 한국어 발음’이라는 책이에요.
상호 : (키보드 소리) 여기 있네요. 3000원 할인해서 17,000원에 팔고 있어요.
쿤 : 와, 싸네요. 이렇게 싸게 팔 줄 몰랐어요. 빨리 주문해 주세요.
상호 : 알겠어요. 그럼 장바구니에 넣을게요. 한 권 맞지요?
쿤 : 네, 맞아요.
상호 : 자, 쿤 씨, 이제 여기에 쿤 씨 주소하고 연락처를 쓰세요.
쿤 : (키보드 소리) 다 썼어요. 돈은 어떻게 내면돼요?
상호 : 결제는 신용카드로 할 수도 있고, 계좌이체를 할 수도 있어요.
쿤 : 그럼 신용카드로 계산할게요.
상호 : 참, 그런데 한 권만 사면 배송료 1,500원을 내야 하는데, 괜찮아요?
쿤 :괜찮아요.
상호 : 좋아요. 그럼 여기에 쿤 씨 신용카드 번호를 쓰고 ‘결제하기’를 클릭하세요.
쿤 : 알겠어요. (키보드 소리) 이제 다 끝났나요?
상호 : 네. 다 끝났어요. 이틀만 기다리면 책이 올 거예요.
쿤 : 상호 씨, 정말 고마워요. 인터넷으로 사니까 정말 편리하네요.
Từ vựng:
장바구니 giỏ đi chợ, làn đi chợ, rổ đi chợ
계좌이체 chuyển tiền qua tài khoản
<Trang 39> 5/ 발음
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 한국 사람인 줄 알았어요
2) 외국 사람인 줄 몰랐어요
3) 날씨가 따뜻할 줄 알았어요
4) 이렇게 추울 줄 몰랐어요
2.다음 대화를 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 가: 왜 그 영화를 봤어요?
나: 인터넷 후기만 읽고 재미있을 줄 알았어요. 그렇게 지루할 줄 몰랐어요.
2) 가: 그 일이 힘든데 왜 한다고 했어요?
나: 이렇게 힘들 줄 몰랐어요. 별로 안 힘들 줄 알았어요.
<Trang 40> 6/읽기
“김민준 (36 tuổi) ngay sau khi thức dậy thì bật máy tính và xem thư điện tử. Ở trong tàu điện ngầm anh xem tin tức bằng điện thoại hoặc tải bộ phim đã bỏ lỡ hôm qua. Trong lúc đi dạo phát hiện cảnh đẹp thì chụp rồi đăng lên blog. Về đến nhà anh lên mạng tìm kiếm một chiếc xe đạp mà con đòi mua rồi đến khu mua sắm rẻ nhất để đặt hàng. Tiếp đó anh gửi tiền về quê qua internet banking, gọi điện thoại qua mạng cho bạn đi du học ở nước ngoài. Điện thoại video qua mạng vừa nhìn thấy mặt vừa có thể nói chuyện và dù cho nói bao nhiêu lâu đi nữa cũng không mất phí nên rất thích. Sau khi kết thúc cuộc điện thoại, anh nằm lên giường xem tin tức bạn bè đăng lên mạng xã hội (SNS) bằng điện thoại rồi ngủ.
Đây là câu chuyện viết về một ngày của người Hàn Quốc. Thời gian gần đây, từ khi thức dậy cho đến lúc ngủ mạng internet luôn ở bên cạnh họ như thế này. Vậy thì người Hàn Quốc sử dụng internet vào việc gì nhiều nhất nhỉ? Hỏi đáp 100 người đã cho thấy nhiều nhất là tìm kiếm thông tin bằng internet, sau đó là đọc báo, xem tin tức, xác nhận mail, mua sắm…
Từ vựng:
놓치다 lỡ mất, vuột mất, tuột mất
발견하다 phát kiến, phát hiện
달다 đòi, đòi hỏi
주문하다 đặt hàng
화상 전화 điện thoại video
아무리 cho dù, dù gì đi chăng nữa
눕다 nằm
이처럼 như thế này
<Trang 42> 7/한국 사회와 문화
포털 사이트는 인터넷으로 들어가는 문과 같은 역할을 하며, 검색 서비스와 이메일 서비스는 물론 뉴스, 쇼핑, 블로그. 사전, 지도 등 다양한 서비스를 제공한다. 그렇다면 한국의 대표적인 포털 사이트는 어디일까?
Portal site (Cổng thông tin điện tử) có vai trò giống như cánh cửa đi vào mạng thông tin, được cung cấp đa dạng như dịch vụ tìm kiếm, hòm thư điện tử, ngoài ra còn có tin tức, mua sắm, blog, từ điển, bản đồ… Vậy portal site tiêu biểu của Hàn quốc là gì?
역할 vai trò, nhiệm vụ
제공하다 cung cấp
Naver:
한국 사람들이 가장 많이 사용하는 포털 사이트로, 정보 검색이 편리하다. 그리고 ‘블로그’와 이용자들이 궁금한 것을 직접 묻고 답하는 ‘지식in 서비스’로 유명하다.
Vì là portal site người Hàn sử dụng nhiều nhất nên tìm kiếm thông tin khá dễ dàng. Và còn có trang blog và “dịch vụ tri thức” người sử dụng hỏi đáp trực tiếp những gì tò mò.
포털 사이트 cổng thông tin điện tử
이용자 người sử dụng
묻다 hỏi
답하다 trả lời giải đáp
Daum:
한국에서 두 번째로 사용자가 많은 포털 사이트로, 인터넷 동호회인 ‘카페’ 서비스로 유명하며, 뉴스 서비스와 동영상 서비스가 강점이다.
Portal site thứ 2 được sử dụng nhiều ở Hàn có tiếng đó là dịch vụ hội cùng sở thích qua mạng “cafe” và dịch vụ tin tức, video là điểm mạnh.
동호회 hội những người cùng sở thích
Nate:
한국 최초의 SNS인 ‘싸이월드’와 ‘네이트온’이라는 인터넷 채팅 서비스로 유명하다. 젊은 세대가 좋아할 만한 재미있는 읽을거리와 볼거리가 많다.
‘싸이월드-cyworld’ và ‘네이트온-NateOn’ là SNS đầu tiên của Hàn Quốc, nổi tiếng với dịch vụ chatting internet. Có nhiều thứ thú vị để đọc và để xem đáng để giới trẻ yêu thích.
읽을거리 cái để đọc, thứ để đọc
볼거리 trò giải trí, cái để xem
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: Hàn Quốc Lý Thú