<Trang 55>
•무슨 음식이에요? Đó là những món gì?
•무슨 음식을 자주 만들어서 먹어요? Bạn thường nấu và ăn món gì?
활용 어휘
– 국수: Mì
– 김밥: Cơm cuộn
– 김치찌개: Canh kim chi
– 떡볶이: Bánh gạo Totboki
– 볶음밥: Cơm chiên, cơm rang
– 불고기: Món bulgoki (Thịt bò nướng)
– 비빔밥: Cơm trộn
– 삼계탕: Gà hầm sâm
– 잡채: Miến trộn
1.
– 국자: Cái muỗng, cái muôi (loại muỗng to để múc canh)
– 냄비: Cái nồi
– 주걱: Muỗng xới cơm, cái vá
– 접시: Đĩa, dĩa
– 프라이팬: Cái chảo
2.
– 굽다: Nướng
– 볶다: Xào, chiên, rang
– 썰다: Cắt, thái
– 찌다: Hấp
– 끓이다: Đun sôi, nấu sôi
– 흐 엉: 영민 엄마, 김치찌개 만드는 방법 좀 가르쳐 주세요.
Mẹ 영민 à, hãy dạy giúp tôi cách nấu món canh kim chi nhé.
– 영민 엄마: 네. 먼저 돼지고기하고 김치를 볶은 후에 물을 넣고 끓이세요.
Vâng. Trước tiên chị cho thịt heo và kim chi vào xào (rang) sau đó đổ nước vào và đun sôi nhé.
– 흐 엉: 생각보다 간단하네요.
Ồ đơn giản hơn tôi nghĩ nhỉ?
– 영민 엄마: 그렇지요? 또 모르는 것이 있으면 언제든지 물어보세요.
Đúng vậy. Thêm nữa, có gì mà chị không biết cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào nhé.
– 흐 엉: 네. 고마워요.
Vâng, cám ơn chị nhiều ^^.
1. 흐엉 씨는 무슨 음식을 만들고 싶어해요?
Hương muốn làm món ăn gì?
① 김치 ② 불고기 ③ 볶음밥 ④ 김치찌개
① Kim chi ② 불고기 Bulgoki ③ 볶음밥 Cơm chiên ④ 김치찌개 Canh kim chi
2. 그 음식의 재료는 뭐예요? 모두 고르세요.
Nguyên liệu của món ăn đó là gì? Hãy chọn tất cả.
① 김치 ② 생선 ③ 된장 ④ 돼지고기
① Kim chi ② Cá ③ 된장Đậu tương lên men ④ 돼지고기 Thịt heo
* Từ mới trong bài:
– 돼지고기: Thịt heo, thịt lợn
– 볶다: Xào, chiên
– 넣다: Cho vào, đặt vào
– 끓이다: Đun sôi, nấu sôi
– 간단하다: Đơn giản
– 언제든지: Bất cứ khi nào
– 물어보다: Hỏi thử
– 된장: Đậu tương lên men.
① 북한 / 먹히다 / 축하하다
② 맏형 / 꽃향기 / 못한다
③ 입학 / 협회 / 합하다
④ 맞히다 / 잊혀지다 / 앉히다
Các bạn chú ý bấm vào tên tiêu đề ngữ pháp (dòng chữ màu xanh bên dưới – đã được đính kèm đường dẫn) để xem chi tiết hơn về cách dùng của ngữ pháp và các ví dụ cụ thể.
-(으)면 có nghĩa là ‘nếu’ và ‘khi,lúc’, nó kết nối hai câu mà là câu thứ nhất(câu điều kiện) + câu thứ hai(kết quả). Mệnh đề điều kiện nói về tương lai hoặc thứ gì đó chưa xảy ra ngay bây giờ, vì thế chúng ta không nên sử dụng thì quá khứ trong mệnh đề thứ hai.
Từ mới:
1.
– 빌리다: Mượn
– 단어: Từ
– 사전을 찾다: Tra từ điển
– 에어컨을 켜다: Bật điều hòa
2.
1) 돈을 많이 벌다: Kiếm nhiều tiền
새 집으로 이사를 가다: Chuyển sang nhà mới
2) 고향에 돌아가다: Trở về quê nhà
흐엉: 돈을 많이 벌면 뭘 하고 싶어요?
Nếu kiếm được nhiều tiền bạn muốn làm gì?
썸낭: 돈을 많이 벌면 새 집으로 이사를 가고 싶어요.
Nếu kiếm được nhiều tiền mình sẽ chuyển sang nhà mới.
‘ -(으)ㄴ 후에’, ‘-(으)ㄴ다음에’, ‘-고 나서’ có thể sử dụng hoán đổi cho nhau, chúng có cùng ý nghĩa.
Từ mới:
– 이를 닦다: Đánh răng
– 껐어요 ->끄다: Tắt
-기 전에
Dùng để diễn tả hành động hay tình huống nào đó xuất hiện, xảy ra sớm hơn (trước) một sự việc khác.
– 열어요 => 열다: Mở
Từ mới:
– 우표를 붙여요 =>> 우표를 붙이다: Dán tem thư
– 벗어요 => 벗다: Cởi, tháo
<Trang 61> 듣기
제시카: 마리아 씨, 수업 끝난 후에 뭐 할 거예요?
마리아: 내일이 남편 생일이에요. 그래서 마트에 갈 거예요. 이번 생일에는 미역국을 끓이고 잡채도 만들 거예요.
제시카: 마리아 씨는 한국 음식을 어디에서 배웠어요?
마리아: 구청에서 하는 요리 수업에서 배웠어요.
제시카: 저도 시간이 있으면 한국 요리를 배우고 싶어요.
마리아: 다음 번 요리 수업에 가기 전에 연락할게요. 같이 배우러 가요.
1. 마리아 씨는 수업이 끝난 후에 어디에 갈 거예요?
Maria sẽ đi đâu sau khi kết thúc lớp học vậy?
① 집 ② 구청 ③ 마트 ④ 식당
① Nhà ② Ủy ban quận ③ Siêu thị ④ 식당 Nhà hàng
2. 마리아 씨는 남편 생일에 무슨 음식을 만들 거예요? 모두 고르세요.
Maria sẽ làm món gì vào ngày sinh nhật chồng? Hãy chọn tất cả phương án đúng
① 잡채 ② 떡국 ③ 미역국 ④ 불고기
① Miến trộn ② Canh tok ③ Canh rong biển ④ 불고기 Bulgogi
<Trang 61> 말하기
1. 설날: Tết âm lịch
2. 결혼식: Lễ cưới, tiệc cưới
3. 생일: Sinh nhật
– 설날에는 어떤 음식을 먹어요? Bạn nấu món gì vào Tết Nguyên Đán vây?
– ‘짜조’라는 음식을 먹어요. Mình nấu món Chả Giò
– 어떻게 만들어요? Món đó nấu như thế nào vây?
– 한국의 만두와 비슷해요. 만두피 안에 야채와 고기를 넣은 후에 튀겨요. 소스에 찍어서 먹으면 정말 맛있어요. Nó hơi giống món màn thầu của Hàn Quốc. Sau khi bỏ thịt và rau vào trong vỏ bánh màn thầu thì chiên (rán) lên. Nếu chấm với nước sốt sẽ rất ngon đó bạn.
<Trang 62> 읽기
* 재료: 떡볶이 떡, 어묵, 파, 양배추
Nguyên liệu: Bánh Tokboki, chả cá, hành tây, bắp cải
* 양념: 고추장, 설탕, 간장
Gia vị: Tương ớt, đường, nước tương
1. 떡을 깨끗이 씻으세요
2. 파와 양배추는 씻은 후에 썰어 주세요.
3. 고추장, 설탕, 간장으로 양념장을 만드세요.
4. 냄비에 물과 양념장을 넣고 끓이세요.
5. 어묵과 야채를 넣기 전에 떡을 먼저 넣으세요.
6. 떡이 조금 익으면 어묵과 야채를 넣고 끓여 주세요.
7. 접시에 예쁘게 담으세요.
2) 끓는 물에 양념장을 넣습니다. ( ) Cho sốt vào nước đang sôi.
3) 떡, 어묵, 야채는 같이 넣습니다. ( ) Bánh tok, chả cá, rau bỏ vào cùng nhau.
– 어묵: Chả cá
– 파: Hành tây
– 양배추: Bắp cải
– 고추장: Tương ớt
– 설탕: Đường
– 간장: Nước tương
– 깨끗이: Một cách sạch sẽ
– 씻다: Rửa
– 썰다: Cắt, thái
– 양념장: Sốt
– 넣다: Đặt vào, bỏ vào
– 끓이다: Đun sôi, nấu sôi
– 익다: Chín
– 접시: Đĩa
– 담다: Để vào (bát đĩa)
여러분이 좋아하는 음식은 뭐예요? 만드는 방법을 써 보세요. Bấm vào đây
<Trang 63> 어휘 및 표현– 간단하다: Đơn giản
– 간장: Nước tương
– 고추장: Tương ớt
– 구청: Ủy ban quận
– 국수: Mì
– 국자: Muỗng to, muôi
– 굽다: Nướng
– 깨끗이: Một cách sạch sẽ
– 냄비: Nồi
– 단어: Từ
– 떡볶이: Bánh Tokboki
– 만두피: Vỏ bánh màn thầu
– 물어보다: Hỏi thử
– 벗다: Cởi, tháo
– 볶다: Xào
– 비빔밥: Cơm trộn
– 비슷하다: Tương tự, hơi giống, giống giống
– 빌리다: Mượn, thuê
– 설탕: Đường
– 소스: Nước sốt, nước chấm.
– 썰다: Cắt, thái
– 야채: Rau
– 양념장: Sốt
– 양배추: Cải bắp
– 어묵: Chả cá
– 언제든지: Bất cứ lúc nào
– 익다: Chín
– 잡채: Miến trộn
– 접시: Đĩa
– 주걱: Muống múc cơm, cái vá
– 준비 운동: Khởi động
– 찌다: Hấp
– 켜다: Bật (các thiết bị điện tử)
– 튀기다: Rán, chiên
– 프라이팬: Chảo
– 돈을 벌다: Kiếm tiền
– 소스에 찍다: Chấm nước sốt, chấm nước chấm
<Trang 64> 문화
한국에는 특별한 날에 먹는 음식들이 있습니다. 설날에는 떡국, 추석에는 송편, 동지에는 팥죽,
정월대보름에 오곡밥과 부럼을 먹습니다. 그리고 백일에는 백설기, 생일에는 미역국을 먹습니다.
Có những món ăn đặc trưng riêng vào các ngày đặc biệt ở Hàn Quốc. Vào Tết âm lịch ăn súp bánh gạo, Trung Thu ăn bánh 송편, ngày đông chí ăn cháo đậu đỏ, rằm tháng giêng ăn cơm ngũ cốc và các loại hạt cứng. Và ngoài ra, sẽ ăn bánh 백설기 vào ngày lễ 100 ngày khi đứa trẻ ra đời và ăn canh rong biển vào ngày sinh nhật.