[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다 Tính từ + 다 (2)

0
10591
[동사] 는다/ㄴ다
[형용사] 다

1. Sử dụng khi nói chuyện với người ít tuổi hơn, người bề dưới hay người có quan hệ rất gần gũi, thân thiết (như bạn bè thân chẳng hạn). Vì vậy bạn sẽ thấy đi kèm với nó thường là lối nói chuyện 반말.
가: 너 게임 정말 잘한다.
나: 하루에도 몇 시간씩 연습했어.
(wow) Cậu chơi game quá là đỉnh.
Cả ngày không biết bao nhiêu tiếng luyện chơi rồi đó.

가: 오늘 진짜 춥다.
나: 그래서 나도 옷을 많이 입었어.
(Wa) nay đúng là lạnh dã man ^^
Vì thế mà tui mặc bao nhiêu áo quần đây này.

가: 언니, 나 먼저 먹는다.
나: 그래. 먼저 먹어.
Chị, em ăn trước đây.
Ờ, ăn trước đi.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 아/어 주세요.

2. Khi nói về hoàn cảnh trong quá khứ thì tất cả chuyển thành dạng ‘았다/었다’ và khi nói về tình huống tương lai. phỏng đoán thì dùng dạng ‘겠다’, ‘(으)ㄹ 것이다’.
가: 나 어제 콘서트 갔다.
나: 나도 가고 싶다.
Hôm qua tui đã đến buổi hòa nhạc. (concert)
Hic, tui cũng muốn đi.

가: 나 여행갈 거다. Tớ sẽ đi du lịch.
나: 와, 겠다. Oaa, sẽ thích lắm đây.

3. Nếu phía trước dùng với danh từ thì sử dụng dạng ‘(이)다’.
가: 너 진짜 좋은 학생이다.
Cậu đúng thực sự là một học sinh tốt.
나: 고마워.
Cảm ơn. ^^

Xem thêm ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại:
 Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (2) và  Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (3)

Dưới đây là tất cả các biểu hiện 반말 trong tiếng Hàn, bạn có thể nhấn vào tiêu đề phần mà bạn muốn xem để có thể hiểu hết cặn kẽ các cách nói xuồng xả, thân mật mà người Hàn hay dùng và áp dụng thật linh hoạt và chuyên nghiệp ở bên ngoài cuộc sống nhé. Lối nói chuyện này rất thú vị:
아/어 (1) (dạng 반말 lược bỏ 요 trong biểu hiện 아/어요)
아/어 (2)  (dạng 반말 của biểu hiện ‘(으)세요’)
자 (dạng 반말 của biểu hiện ‘(으)ㅂ시다’)
니/(으)니? (dạng câu hỏi)
아/어라 (dạng 반말 của biểu hiện ‘(으)십시오’)
는다/다

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here