[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (2)

0
4622
Danh từ + 에서 2

1. Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ.
우리 반에서 민수 씨가 제일 키가 커요.
Ở lớp tôi Min-su cao nhất.

제주도에서 한라산이 유명해요.
Ở đảo Jeju, Núi Halla là ngọn núi nổi tiếng.

2. Thường xuyên đi kèm với ‘ 잘, 제일, 가장’.
우리 반에서 민수 씨가 제일 멋있어요.
Min-su là người bảnh trai nhất lớp tôi.

서울에서 어디가 제일 복잡해요?
명동이 제일 복잡한 것 같아요.
Ở đâu là đông đúc, phức tạp nhất Seoul?
Myeong-dong có lẽ là nơi phức tạp nhất.

Xem thêm ý nghĩa khác tại: 
에서 (1)
에서 (3)

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: 
Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: 
Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)Hàn Quốc Lý Thú

Bài viết liên quan  Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here