[Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh)

0
31803

Động từ + (으)라고 하다
VD: 가다 => 가라고 하다, 먹다 => 먹으라고 하다

1. Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh hay yêu cầu của người khác.
가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셌어요?
Yu-ri à, thầy giáo vừa mới bảo gì vậy?
나: 내일 일찍 오라고 하셨어요. (선생님: “내일 일찍 오세요”)
Thầy nói ngày mai hãy đến sớm.

가: 유리 씨, 어머니께서 아까 뭐라고 하셨어요?
Yu-ri, mẹ cầu vừa bảo gì thế?
나: 밥을 잘 먹으라고 하셨어요. (어머니: “밥을 잘 먹어”)
Bảo mình phải ăn nhiều vào.

2. Người nói cũng sử dụng khi truyền đạt lại lời đã nói của bản thân.
제가 영호 씨한테 전화하라고 했어요. (나: “영호 씨, 전화 하세요”)
Tôi đã bảo Young-ho hãy gọi điện thoại.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)리라고

제가 유리 씨한테 여기 앉으라고 했어요. (나: “유리 씨 여기 앉으세요”)
Tôi đã bảo Yu-ri ngồi ở đây.

3. Với trường hợp ngăn cấm dùng cùng ‘지 말다’ thì chuyển thành dạng ‘지 말라고 하다’.
경찰이 여기에 주차하지 말라고 했어요. (경찰: “여기에 주차하지 마세요.”)
Cảnh sát đã yêu cầu không đỗ xe ở đây.

직원이 사진을 직지 말라고 했어요. (직원: “사진을 찍지 마세요.”)
Người nhân viên đã yêu cầu không được chụp ảnh.

4. Trong trường hợp động từ có thành phần cuối là 주다:
Nếu dùng với ý nghĩa làm điều gì đó cho người đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh thì dùng ‘-달라고 하다’, nhưng nếu câu nói có ý nghĩa là làm gì đó cho người khác (ngôi thứ 3) thì dùng ‘-주라고 하다’.
선생님께서 도와달라고 하셨어요. (선생님: “저를 도와주세요”)
Thầy giáo đã bảo tôi giúp (thầy ấy)

Bài viết liên quan  Động từ + 길 잘했다. Đánh giá về hành vi nào đó được cho là hành vi tốt.

선생님께서 유리 씨를 도와주라고 하셨어요. (선생님: “유리 씨를 도와주세요”)
Thầy giáo đã bảo tôi giúp đỡ Yu-ri.

가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셨어요?
Yu-ri, thầy giáo vừa mới bảo gì thế?
나: 선생님께서 이 책을 달라고 하셨어요. (선생님: “이 책을 저에게 주세요”)
Thầy giáo bảo mình đưa (cho thầy) cuốn sách này.

가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셨어요?
Yu-ri, thầy giáo vừa mới bảo gì thế?
나: 선생님께서 이 책을 민수 씨에게 주라고 하셨어요. (선생님: “이 책을 민수씨에게 주세요.”)
Thầy giáo bảo mình đưa cuốn sách này cho Min-su.

5. Trường hợp bất quy tắc biến đổi tương tự như sau:
의사 선생님이 하루에 한 시간씩 걸으라고 하셨어요. (걷다)
회사에서 통장을 만들라고 했어요. (만들다)

Hãy xem các phần còn lại cho “Lời nói gián tiếp” bằng cách chọn bấm vào dòng chữ màu xanh bên dưới:

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] V(으)랴 V(으)랴: Nào là... nào là...

– Lời nói gián tiếp cho câu trần thuật
– Lời nói gián tiếp cho câu nghi vấn
– Lời nói gián tiếp cho câu đề nghị

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here