[Ngữ pháp] -자고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu đề nghị, rủ rê)

0
18419
 
Động từ + 자고 하다
VD: 보다 => 보자고 하다, 읽다 => 읽자고 하다
 
1.  Đứng sau thân động từ, biểu thị cách nói gián tiếp dùng khi truyền đạt lại lời đề nghị của ai đó cho một người khác. 

친구가 도서관에서 같이 공부하자고 했어요. (친구: “ 도서관에서 같이 공부합시다’)
Bạn đã rủ tôi cùng học bài ở thư viện.

아버지께서 저녁에 갈비를 먹자고 하셨어. (아버지: “저녁에 갈비를 먹자”)
Bố tôi đã đề nghị ăn Galbi cho bữa tối.

영호가 길이 막히니까 지하철을 타자고 했어. (영호: “길이 막히니까 지하철을 답시다”)
Vì tắc đường nên Yuong-ho đã rủ tôi hãy cùng đi tàu điện ngầm.
 
2. Người nói cũng sử dụng khi truyền đạt lại lời nói của bản thân.
제가 친구에게 같이 밥 먹자고 했어요. (나: “같이 밥 먹자”)
Tôi đã rủ bạn bè cùng đi ăn cơm.
 
제가 유리 씨에게 같이 여행 가자고 했어요. (나: “유리 씨, 같이 여행 갑시다”)
Tôi đã rủ Yu-ri cùng nhau đi du lịch.
 
3. Trường hợp phủ định kết hợp với ‘지 말다’thành dạng ‘지 말자고 하다’.
영호 씨가 오늘 만나지 말자고 했어요. (영호: “오늘 만나지 말자”)
Young-ho đã rủ tôi không hẹn gặp vào hôm nay nữa.
 
유리 씨가 기다리지 말자고 했어요 (유리: “기다리지 맙시다”)
Yu-ri đã đề nghị tôi hãy đừng chờ nữa.
 
Thêm các ví dụ khác:
민성 씨: “우리 집에 같이 가요.”
=> 민성 씨가 집에 같이 가자고 했어요.
Minsong đã rủ tôi cùng đến nhà cậu ấy.
 
지나 씨: “우리 저녁 같이 먹어요.”
=> 지나 씨가 저녁 같이 먹자고 했어요.
Jina đã rủ tôi cùng ăn tối.
 
친구: “우리 주말에 같이 공부해요.”
=> 친구가 주말에 같이 공부하자고 했어요.
Bạn tôi đã đề nghị cuối tuần cùng nhau học bài.
 
남자 친구: “같이 영화 볼까요?”
=> 남자 친구가 같이 영화 보자고 했어요.
Bạn trai tôi đã rủ rê tôi cùng đi xem phim.
 
*여자 친구: “우리 이제 그 식당에 가지 말아요.”
=> 여자 친구가 이제 그 식당에 가지 말자고 했어요.
Như bạn có thể nhìn, thường có ‘우리’ ở các câu nói trực tiếp. Tuy nhiên khi bạn thay đổi nó thành dạng lời nói gián tiếp, bạn nên lược bỏ 우리 vì -자고 đã bản thân nó mang nghĩa ‘chúng ta làm thứ gì đó cùng nhau’. Câu cuối cùng với * là câu phủ định cho lời đề nghị.
 
Hãy xem các phần còn lại cho “Lời nói gián tiếp” bằng cách chọn bấm vào dòng chữ màu xanh bên dưới:

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] 중이다/ 는 중이다 đang..., đang trong quá trình...(làm gì đó)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here