한국에서 경주는 고대 국가인 신라의 수도였습니다.
베트남의 후에도 마찬가지로 베트남 응웬(Nguyen) 왕조의 수도였습니다.
두 도시에는 역사 문화 유적이 많고 경치가 아름다워서 세계적으로 유명합니다. 그리고 세계문화유산(UNESCO)에도 등재가 되었습니다.
경주와 후에는 세계역사도시연맹의 일원입니다. 이러한 인연으로 두 도시는 2007년에 문화 교류와 상호 협력을 위한 양해 각서를 체결하였습니다.
Thành phố Gyeongju ngày nay trong lịch sử đã từng là cố đô của triều đại Silla cũng như thành phố Huế đã từng là cố đô của triều đại nhà Nguyễn. Hai thành phố này có nhiều di tích lịch sử văn hóa, và nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng thế giới và được tổ chức văn hóa thế giới UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới.
Gyeongju và Huế đều là thành viên của Liên đoàn thế giới các thành phố lịch sử. Hai thành phố đã ký kết thoả thuận hợp tác và kết nghĩa về văn hóa vào năm 2007.
Từ vựng tham khảo:
– 마찬가지로: cũng như, tương tự
– 왕조: vương triều, triều đại
– 역사 문화 유적: di tích lịch sử văn hóa
– 세계적: tính toàn cầu, tính toàn thế giới
– 유명하다: nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
– 등재되다: được đăng ký, được đăng tải
– 일원: một thành viên
– 교류: sự giao lưu
– 상호: sự tương hỗ, sự qua lại
– 협력: sự hiệp lực, sự hợp sức
– 양해 각서: Biên bản ghi nhớ
– 체결하다: kí kết
– Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây
Nếu có vấn đề thắc mắc, hãy tham gia group sau để thảo luận:
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
ad up bản audio cho mỗi bài đọc đi
như vậy sẽ dễ học thuộc và nghe tốt hơn đấy ạ
thanks ad
Cài này là tài liệu thiên về đọc dịch, không có file nghe bạn à