Last Updated on 03/09/2025 by Hàn Quốc Lý Thú

Động từ + (으)ㄴ 다음에
2. Ý nghĩa và cách dùng:
2.1. (으)ㄴ 다음에 thể hiện việc thực hiện vế sau, sau khi sự việc hay quá trình mà vế trước diễn tả đã kết thúc. Có thể dịch là “tiếp sau, sau khi”.
숙제를 한 다음에 게임을 해요.
Sau khi làm bài tập thì tôi chơi game.
밥을 먹은 다음에 커피를 마셔요.
Sau khi ăn cơm tôi uống cà phê.
2.2. Có biểu hiện tương tự là: ‘(으)ㄴ 후에, (으)ㄴ 뒤에’
밥을 먹은 다음에 운동을 해요.
밥을 먹은 후에 운동을 해요.
밥을 먹은 뒤에 운동을 해요.
Sau khi ăn cơm tôi tập thể dục.
3. Trường hợp bất quy tắc:
Một số động từ khi kết hợp với (으)ㄴ 다음에 sẽ có biến đổi bất quy tắc:
- 열다 → 연 다음에
창문을 연 다음에 청소를 해요.
👉 Tôi dọn dẹp sau khi mở cửa sổ. - 듣다 → 들은 다음에
노래를 먼저 들은 다음에 따라 부르세요.
👉 Trước tiên hãy nghe nhạc rồi hát theo. - 짓다 → 지은 다음에
집을 다 지은 다음에 집들이를 하겠습니다.
Sau khi xây xong nhà, tôi sẽ làm tiệc tân gia.
4. So sánh nhanh
Cấu trúc | Nghĩa | Cách dùng |
---|---|---|
(으)ㄴ 다음에 | Sau khi | Phổ biến trong giao tiếp |
(으)ㄴ 후에 | Sau khi | Hơi trang trọng hơn |
(으)ㄴ 뒤에 | Sau khi / Đằng sau | Thường dùng trong văn viết hoặc lời nói trang trọng; ngoài nghĩa “sau khi” còn mang nghĩa “phía sau, đằng sau” tùy ngữ cảnh. 예: 집 뒤에 정원이 있어요. → Sau nhà có vườn. |
Hữu ích cho bạn:
– Tổng hợp 170 cấu trúc ngữ pháp sơ cấp, TOPIK I tại: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp, TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú